Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đềTừ vựng N3

Những từ vựng N3 khó hay nhầm

Những từ vựng N3 khó hay nhầm. Chào các bạn để trợ giúp các bạn trong việc luyện thi N3, trong bài viết này tự học online xin tổng hợp lại những từ vựng N3 khó, hay nhầm, dễ quên. Danh sách này được lấy ra từ danh sách từ vựng tiếng Nhật N3. Với danh sách này, các bạn nên ôn lại nhiều lần để sớm nhớ được lâu.

Danh sách từ vựng N3 khó hay nhầm

Những từ vựng N3 khó hay nhầm p.7

  1. サイドミラー : kính chiếu hậu hai bên xe
  2. さきおととい : hôm kìa

  3. ざっと掃除する (ざっとそうじする) : làm qua loa

  4. さびた包丁 (さびたほうちょう) : dao phay bị gỉ

  5. さびる : hoen gỉ

  6. サラダ油 (サラダゆ) : dầu trộn salad

  7. さわがしい : ồn ào

  8. シートベルトをしめる : thắt dây an toàn

  9. ジ―ンズの色が落ちる (ジーンズのいろがおちる) : màu quần jean bị bạc đi

Những từ vựng N3 khó hay nhầm p.8

  1. しつこい : cứng đầu

  2. しま : sọc kẻ

  3. しゃっくりが出る/をする (しゃっくりがでる/をする) : nấc

  4. しゃもじ : thìa lấy cơm

  5. しわ : nếp nhăn

  6. しわが伸びる (しわがのびる) : nếp nhăn phẳng ra

  7. しわを伸ばす (しわをのばす) : là phẳng nếp nhăn

  8. すいている : vắng khách

  9. ずうずうしい : trơ trẽn

  10. すっかり忘れる (すっかりわすれる) : quên hoàn toàn

  11. ずるい : xấu xa

Những từ vựng N3 khó hay nhầm p.9

  1. ぜいたくする : tiêu hoang

  2. セール/バーデンで買う (セール/バーデンでかう) : mua hàng mặc cả, giảm giá

  3. ゼミをとる : tham dự buổi diễn thuyết

  4. ぞうきん : giẻ lau

  5. そうぞうしい : tiếng ồn do còi

  6. そでが真っ黒に汚れる (そでがまっくろによごれる) : ống tay áo đen kịt lại

  7. ソファがどく : sô pha được đẩy ra

  8. ソファをどける : đẩy sô pha ra

  9. たいしたことがない : không bị gì nặng

  10. タイヤがパンクする : xịt lốp xe

Những từ vựng N3 khó hay nhầm p.10

  1. タオルを干す (タオルをほす) : phơi khăn

  2. たまたま : thỉnh thoảng, tình cờ

  3. たまに : thỉnh thoảng

  4. ため息 (ためいき) : thở dài

  5. ため息 (ためいきをつく) : thở dài

  6. だらしない : luộm thuộm

  7. ちりとり : hót rác

  8. ついていない : không may mắn

  9. ついている : may mắn

  10. つぶす : vò nát, đập nát

Những từ vựng N3 khó hay nhầm p.11

  1. つめが伸びる (つめがのびる) : móng tay dài ra

  2. でたらめに答える : trả lời linh tinh

  3. てんぷら油 (てんぷらあぶら) : dầu để rán tempura

  4. どうぞおあがりください. おじゃまします : mời vào, tôi xin phép

  5. ドライブをする : lái xe đi chơi

  6. トラックを追い越す (トラックをおいこす) : vượt xe tải

  7. なだらかな坂 (なだらかなさか) : dốc thoai thoải

  8. なべ : nồi

  9. なべを火にかける (なべをひにかける) : bắp nồi lên bếp

  10. におう (におう) : có mùi

Những từ vựng N3 khó hay nhầm p.12

  1. にきび : mụn

  2. にっこり笑う. にっこり/にこにこする (にっこりわらう) : cười mỉm”

  3. のんきな : bình thản

  4. のんびりする : thong thả

  5. パートをする : làm theo ca

  6. はきはきと答える はきはきする (はきはきとこたえる) : trả lời rành mạch

  7. はげる : hói

  8. バスで通学する (バスでつうがくする) : đến trường bằng xe buýt

  9. はっきりする はっきり見える (はっきりみえる) : nhìn rõ

  10. バックミラー : kính chiếu hậu trong xe

Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang 2

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *