Danh sách từ vựng N3 khó hay nhầm

Những từ vựng N3 khó hay nhầm

Những từ vựng N3 khó hay nhầm. Chào các bạn để trợ giúp các bạn trong việc luyện thi N3, trong bài viết này tự học online xin tổng hợp lại những từ vựng N3 khó, hay nhầm, dễ quên. Danh sách này được lấy ra từ danh sách từ vựng tiếng Nhật N3. Với danh sách này, các bạn nên ôn lại nhiều lần để sớm nhớ được lâu.

Những từ vựng N3 khó hay nhầm p.37

  1. 別々に払う (べつべつにはらう) : ai ăn thì người ấy trả
  2. 変なにおいがする (へんなにおいがする) : có mùi lạ

  3. 片道切符 (かたみちきっぷ) : vé một chiều

  4. 補講を受ける (こうぎをうける) : tham gia lớp học bù

  5. 補習を受ける (ほしゅうをうける) : dự buổi học bổ trợ

  6. 暮れ (くれ) : cuối năm, cuối buổi

  7. 法学部 (ほうがくぶ) : khoa luật

  8. 末っ子 (すえっこ) : con út

  9. 満席 (まんせき) : kín chỗ

  10. 味が濃い (あじがこい) : vị đậm

Những từ vựng N3 khó hay nhầm p.38

  1. 味が薄い (あじがうすい) : vị nhạt

  2. 味をつける (あじをつける) : cho gia vị

  3. 味見をする/味を見る (あじみをする/あじをみる) : nếm thử

  4. 味噌汁がぬるくなる (みそしるがぬるくなる) : súp miso đang nguội đi

  5. 無駄をなくす (むだをなくす) : phòng chống lãng phí

  6. 無駄を省く (むだをはぶく) : giảm bớt lãng phí

  7. 無駄遣いをする (むだづかいをする) : tiêu xài hoang phí

  8. 無地 (むじ) : áo trơn

  9. 迷惑がかかる (めいわくがかかる) : bị làm ảnh hưởng

  10. 網戸 (あみど) : cửa lưới chống côn trùng

Những từ vựng N3 khó hay nhầm p.39

  1. 木が枯れる (きがかれる) : cây khô héo

  2. 目がかゆい (めがかゆい) : mắt bị ngứa

  3. 目をこする/かく (めをこする/かく) : gãi mắt

  4. 問い (とい) : câu hỏi

  5. 問い合わせ (といあわせ) : trao đổi

  6. 予約を取り消す (よやくをとりけす) : huỷ đặt trước

  7. 預金する (よきんする) : gửi tiền vào ngân hàng

  8. 履歴書を書く (りれきしょをかく) : viết sơ yếu lí lịch

  9. 流し (ながし) : bồn

  10. 旅館に宿泊する (りょかんにしゅくはくする) : nghỉ qua đêm ở nhà trọ

  11. 旅行会社に申し込む (りょこうかいしゃにもうしこむ) : đăng kí với công ty du lịch

  12. 冷房が効いている (れいぼうがきいている) : máy lạnh hoạt động

  13. 連絡が取れる (れんらくがとれる) : liên lạc được giữ

Trên đây là tổng hợp Những từ vựng N3 khó hay nhầm, mời các bạn cùng học tiếng Nhật theo các chủ đề khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!