nửa tháng, nhận được, sáu tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
nửa tháng, nhận được, sáu tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nửa tháng nhận được sáu
nửa tháng
Nghĩa tiếng Nhật : 半月
Cách đọc : はんつき hantsuki
Ví dụ :
Tôi đã đến Nhật nửa tháng trước
半月前に日本に来ました。
nhận được
Nghĩa tiếng Nhật : 受け取る
Cách đọc : うけとる uketoru
Ví dụ :
Tôi đã nhận được mail từ anh ấy
彼からメールを受け取りました。
sáu
Nghĩa tiếng Nhật : 六
Cách đọc : ろくroku
Ví dụ :
Anh ấy có 6 người con
彼には子供が六人います。
Trên đây là nội dung bài viết : nửa tháng, nhận được, sáu tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.