ở xa, bề ngang, đồ uống tiếng Nhật là gì ?

ở xa, bề ngang, đồ uống tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

ở xa, bề ngang, đồ uống tiếng Nhật là gì - Từ điển Việt Nhật
ở xa, bề ngang, đồ uống tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ở xa bề ngang đồ uống

ở xa tiếng Nhật là gì?

Nghĩa tiếng Nhật : 遠く
Cách đọc : とおく tooku
Ví dụ :
Tôi có thể nhìn chiếc thuyền ở xa
遠くに船が見えます。

bề ngang tiếng Nhật là gì?

Nghĩa tiếng Nhật :
Cách đọc : よこ yoko
Ví dụ :
Chiều dài bề ngang là 1 mét
横の長さは1メートルです。

đồ uống tiếng Nhật là gì?

Nghĩa tiếng Nhật : 飲み物
Cách đọc : のみもの nomimono
Ví dụ :
Bạn muốn đồ uống gì?
Hãy cho tôi đồ uống lạnh
何か飲み物が欲しいな。
冷たい飲み物をください。

bắt đầu tiếng Nhật là gì?

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 開会
Cách đọc : かいかい
Ví dụ :
hội thể thao sẽ bắt đầu lúc 9h
運動会は9時に開会します。

mồi tiếng Nhật là gì?

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : えさ
Ví dụ :
mỗi ngày tôi đều cho cá vàng ăn
毎日金魚にえさをやります。

cân, ngang như mặt nước tiếng Nhật là gì?

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 水平
Cách đọc : すいへい
Ví dụ :
Cái giá này không được cân nhỉ
この棚は水平になっていませんね。

Trên đây là nội dung bài viết : ở xa, bề ngang, đồ uống tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!