phía bên trái, cái ví, vỡ tiếng Nhật là gì ?

phía bên trái, cái ví, vỡ tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

phía bên trái, cái ví, vỡ tiếng Nhật là gì - Từ điển Việt Nhật
phía bên trái, cái ví, vỡ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phía bên trái cái ví vỡ

phía bên trái

Nghĩa tiếng Nhật : 左側
Cách đọc : ひだりがわ hidarigawa
Ví dụ :
Hãy nhìn phía bên trái màn hình
画面の左側を見てください。

cái ví

Nghĩa tiếng Nhật : 財布
Cách đọc : さいふ saifu
Ví dụ :
Tôi đã để quên ví ở công ty
Cái ví ở dưới bàn
会社に財布を忘れた。財布は机の下にあった。

vỡ

Nghĩa tiếng Nhật : 壊れる
Cách đọc : こわれる kowareru
Ví dụ :
Máy tính của công ty đã bị hỏng
Cái máy ảnh đã bị vỡ
会社のパソコンが壊れた。
カメラが壊れた。

Trên đây là nội dung bài viết : phía bên trái, cái ví, vỡ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!