phía đó, mát mẻ, cà tím tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
phía đó, mát mẻ, cà tím tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phía đó mát mẻ cà tím
phía đó
Nghĩa tiếng Nhật : そちら
Cách đọc : そちら achira
Ví dụ :
Chiều tối tôi sẽ tới đó
夕方そちらに着きます。
mát mẻ
Nghĩa tiếng Nhật : 涼しい
Cách đọc : すずしい suzushii
Ví dụ :
Chiều tối trời trở nên mát mẻ nhỉ
夕方は涼しくなりますよ。
cà tím
Nghĩa tiếng Nhật : ナス
Cách đọc : ナス nasu
Ví dụ :
Tôi đã ăn cà tím trong bữa tối
夕飯にナスの天ぷらを食べました。
Trên đây là nội dung bài viết : phía đó, mát mẻ, cà tím tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.