phong tục, thói quen, cuộn phim (ảnh), nhận, tiếp nhận tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
phong tục, thói quen, cuộn phim (ảnh), nhận, tiếp nhận tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phong tục, thói quen cuộn phim (ảnh) nhận, tiếp nhận
phong tục, thói quen
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 習慣
Cách đọc : しゅうかん shuukan
Ví dụ :
Uống cà phê mỗi sáng là thói quen (của tôi)
毎朝コーヒーを飲むのが習慣です。
cuộn phim (ảnh)
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : フィルム
Cách đọc : フィルム fuirumu
Ví dụ :
Tôi đã mua rất nhiều cuộn phim để đi du lịch (chụp ảnh)
旅行のためにたくさんフィルムを買った。
nhận, tiếp nhận
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 受け付ける
Cách đọc : うけつける uketsuke
Ví dụ :
Chúng tôi nhận bưu kiện tới 5 giờ
郵便物は5時まで受け付けています。
Trên đây là nội dung bài viết : phong tục, thói quen, cuộn phim (ảnh), nhận, tiếp nhận tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.