Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Cách học tiếng Nhật

Phương pháp học của người Nhật P.2

Mời các luyện đọc và học thêm phương pháp học của người Nhật p2 :

Không nói : “tôi đang học”

Phương pháp học của người Nhật 2

Nội dung và Lời dịch tham khảo:

「勉強をしている」と言っているうちは、まだ勉強不足である。
Khi vẫn nói là “tôi đang học…” có nghĩa là học chưa đủ.

「勉強をしている」と言っているうちは、まだ まだです。
Khi vẫn nói là “tôi đang học…” có nghĩa là vẫn còn chưa được.

「勉強は特別なこと」だと、まだ思っているからです。
Vẫn còn nghĩ “học là 1 việc đặc biệt”.

特別なことではなくて、当たり前にします。生活の一部にします。
Không phải là 1 việc đặc biệt, mà cần biến nó thành việc đương nhiên, 1 phần của cuộc sống.

本当に英語に詳しい人は「英語を勉強しています」とは言いません。
Người thật sự am hiểu tiếng anh sẽ không nói rằng “tôi đang học tiếng anh”.

「英語を勉強している」ということは「英語をまだ知らない」と言い換えられています。
Nếu nói đang học tiếng Anh, thì tương đương với việc nói : “vẫn chưa biết tiếng anh”

英語に本当に詳しくなれば「英語を勉強している」という発言はしなくなります。
Nếu thật sự hiểu tiếng anh thì sẽ không nói những câu như “tôi đang học tiếng anh”.

日本語をなめらかに話すあなたが「日本語を勉強しています」とは言わないはずです。
Nếu bạn có thể nói tiếng Nhật một cách trôi chảy thì chắc chắn sẽ không nói “tôi đang học tiếng Nhật”.

「日本語をどこで勉強したのか」と聞いても「いつの間に か話せるようになった」と思うでしょう。
Dù có nghe người khác hỏi : bạn đã học tiếng Nhật ở đâu, thì bạn cũng hãy nghĩ rằng : không hiểu từ lúc nào tôi đã có thể nói được.

しかし、実は毎日欠かさず 日本語を勉強しています。
Tuy nhiên thật sự thì việc học tiếng Nhật mỗi ngày là việc không thể thiếu.

「いつの間にか」と思う時点で、日本語の勉強が日常 になり、特別なことだという感覚 がなくなっています。
Đến thời điểm mà tôi nghĩ rằng”không biết tự lúc nào” thì tiếng Nhật đã trở thành chuyện thường ngày, không còn cảm giác đó là việc đặc biệt nữa.

毎日、日本語を読んだり書いたり話したり聞いたりなど、日本語のシャワーを浴びています。
Hằng ngày ngoài những việc như đọc tiếng Nhật, viết tiếng Nhật, nói nghe, tôi còn tắm duới vòi hoa sen có tiếng Nhật.

日本語に触れる ことが生活の一部であり、驚くことでもなんでもないからです。
Tiếp xúc với tiếng Nhật là 1 phần của cuộc sống vì thế không còn thấy bất ngờ nữa.

それがもはや当たり前になり、勉強という感覚が感じられません。
Khi nó đã trở thành việc đương nhiên thì không còn cảm giác là “học” nữa.

「勉強」という単語さえ使うのが恥ずかしくなります。
Thâm chí việc sử dụng từ “học” còn trở nên ngại ngùng.

そのくらいに勉強を、当たり前の習慣にしましょう。

Hãy biến việc học thành thói quen đương nhiên như vậy.

本当に勉強している人は、勉強していますとは言いません。

Người đang học thực sự sẽ không nói là mình đang học.

完全に習慣になり、生活の一部になっています。
Khi nó hoàn toàn trở thành thói quen có nghĩa là trở thành một phần cuộc sống.

そのくらい当たり前になることです。
Và nó trở thành việc đương nhiên theo cách như vậy.

Từ vựng trong bài phương pháp học của người Nhật P.2

勉強不足(べんきょうぶそく): việc học chưa đầy đủ

特別(とくべつ)な: đặc biệt

(あ)たり前(まえ)にします: trở thành điều hiển nhiên

一部(いちぶ): một phần

詳(くわ)しい: chi tiết

英語(えいご): tiếng anh

(か)えられています: được thay đổi, biến đổi

発言(はつげん): phát ngôn

なめらかに: một cách trôi chảy

いつの間(ま)に: không biết tự lúc nào

(か)かさず: không thể thiếu

時点(じてん): thời điểm

日常(にちじょう): ngày thường

感覚 (かんかく): cảm giác

シャワー: vòi hoa sen

(あ)びています: tắm

(ふ)れる: chạm, sờ

驚(おどろ)く: bất ngờ

単語(たんご): từ vựng

習慣(しゅうかん): thói quen, tập quán

完全(かんぜん): toàn diện

Tóm lược nội dung :

Hãy biến việc học trở thành một phần cuộc sống của bạn. Không coi nó có gì đặc biệt, mà coi nó là một phần tất yếu, một thói quen như bao thói quen khác.

Trên đây là nội dung phần 2 : Không nói “tôi đang học” nằm trong các phương pháp học của người Nhật. Mời các bạn xem tiếp theo tại trang sau. Hoặc xem các bài viết tương tự trong loạt bài viết phương pháp học tập của người Nhật trên chuyên mục : Cách học tiếng Nhật.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *