quá sức, không thể được, bữa sáng, đồng hồ báo thức tiếng Nhật là gì ?

quá sức, không thể được, bữa sáng, đồng hồ báo thức tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

quá sức, không thể được, bữa sáng, đồng hồ báo thức tiếng Nhật là gì - Từ điển Việt Nhật
quá sức, không thể được, bữa sáng, đồng hồ báo thức tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : quá sức, không thể được bữa sáng đồng hồ báo thức

quá sức, không thể được

Nghĩa tiếng Nhật : 無理
Cách đọc : むり muri
Ví dụ :
Việc trở về nhà lúc 5 giờ là không thể
5時までに家に帰るのは無理です。

bữa sáng

Nghĩa tiếng Nhật : 朝ご飯
Cách đọc : あさごはん asagohan
Ví dụ :
Tôi đã ăn sáng lúc 7h
7時に朝ご飯を食べました。

đồng hồ báo thức

Nghĩa tiếng Nhật : 目覚まし時計
Cách đọc : めざましどけい mezamashidokei
Ví dụ :
Đồng hồ báo thức đã kêu lúc 7h
7時に目覚まし時計が鳴りました。

Trên đây là nội dung bài viết : quá sức, không thể được, bữa sáng, đồng hồ báo thức tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!