rau, củ, hàng năm, địa điểm, nơi tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
rau, củ, hàng năm, địa điểm, nơi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : rau, củ hàng năm địa điểm, nơi
rau, củ
Nghĩa tiếng Nhật : 野菜
Cách đọc : やさい yasai
Ví dụ :
Tôi ăn rất nhiều rau mỗi ngày
私は毎日たくさん野菜を食べます。
hàng năm
Nghĩa tiếng Nhật : 毎年
Cách đọc : まいとし maitoshi
Ví dụ :
tôi đi du lịch nước ngoài hàng năm
私は毎年、海外旅行に行きます。
địa điểm, nơi
Nghĩa tiếng Nhật : 所
Cách đọc : ところ tokoro
Ví dụ :
Tôi đã ở lại chỗ của bạn tôi
Kì nghỉ hè năm nay tôi muốn đến một nơi yên tĩnh
私は友達の所に泊まった。
今年の夏休みには静かな所へ行きたい。
Trên đây là nội dung bài viết : rau, củ, hàng năm, địa điểm, nơi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.