sách giáo khoa, gạo, chủ nhật tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
sách giáo khoa, gạo, chủ nhật tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sách giáo khoa gạo chủ nhật
sách giáo khoa
Nghĩa tiếng Nhật : 教科書
Cách đọc : きょうかしょ kyoukasho
Ví dụ :
Tôi đã quên sách giáo khoa tiếng nhật
日本語の教科書を忘れた。
gạo
Nghĩa tiếng Nhật : 米
Cách đọc : こめ
Ví dụ :
Người Nhật rất thích gạo
日本人はお米が大好きです。
chủ nhật
Nghĩa tiếng Nhật : 日曜日
Cách đọc : にちようび nichiyoubi
Ví dụ :
Chủ nhật tôi đã đi đến biển
Chủ nhật tôi đi đến thư viện
日曜日は海に行きました。 日曜日は図書館に行きます。
Trên đây là nội dung bài viết : sách giáo khoa, gạo, chủ nhật tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.