tài chính, học hành, trưởng thành tiếng Nhật là gì ?
tài chính, học hành, trưởng thành tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tài chính, học hành, trưởng thành tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tài chính học hành trưởng thành
tài chính
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 金融
Cách đọc : きんゆう
Ví dụ :
Anh ấy đang làm việc tại công ty liên quan tới tài chính
彼は金融関係の会社で働いています。
học hành
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 学ぶ
Cách đọc : まなぶ
Ví dụ :
Tôi đang học triết học
私は哲学を学んでいます。
trưởng thành
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 成長
Cách đọc : せいちょう
Ví dụ :
Cây trong vườn đã lớn hết rồi nhỉ
庭の木、大きく成長したわね。
Trên đây là nội dung bài viết : tài chính, học hành, trưởng thành tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.