thứ tự, lành mạnh, đúng mực, vừa khít tiếng Nhật là gì ?

thứ tự, lành mạnh, đúng mực, vừa khít tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

thứ tự, lành mạnh, đúng mực, vừa khít tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
thứ tự, lành mạnh, đúng mực, vừa khít tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thứ tự lành mạnh, đúng mực vừa khít

thứ tự

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 順番
Cách đọc : じゅんばん
Ví dụ :
Cái này hãy sắp xếp theo đúng thứ tự
これを順番通りに並べ替えてください。

lành mạnh, đúng mực

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : まとも
Cách đọc : まとも
Ví dụ :
Suy nghĩ của anh ấy không đúng mực
彼の考え方はまともではない。

vừa khít

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ぴったり
Cách đọc : ぴったり
Ví dụ :
Bộ quần áo đó vừa khít với anh nhỉ
この服はあなたにぴったりですね。

Trên đây là nội dung bài viết : thứ tự, lành mạnh, đúng mực, vừa khít tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!