Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật giao tiếp

Tiếng Nhật giao tiếp tình huống đi mua hàng

Tiếng Nhật giao tiếp tình huống đi mua hàng. Chào các bạn để tiếp nối các bài viết trong chuyên đề tiếng Nhật giao tiếp. Trong bài viết này Tự học online xin giới thiệu với các bạn 1 số câu nói tiếng Nhật thường dùng trong tình huống đi mua hàng tại siêu thị (phần 4).

[ Mua đồ ngọt (tráng miệng ]

 

Cho tôi 5 miếng bánh quy.

クッキーを5枚下さい。
Cooky wo Itsutsu kudasai.

[ Ngoài ra ]

 

Tôi đang tìm ____(tên món đồ). Nó ở đâu ạ?

~を探してます。どこにありますか?
— wo sagashite imasu. Doko ni arimasu ka?

Xin hỏi hạn sử dụng của hộp sữa này được ghi ở chỗ nào ạ?

この牛乳、賞味期限はどこに書いてありますか?
Kono Gyunyuu, Shoumi-kigen wa doko ni kaite arimasu ka?

Xin hỏi chai rỗng (sau khi dùng xong) thì bỏ vào đâu ạ?

空き瓶の返却はどこですか?
Akibin no Henkyaku wa doko desu ka?

 Tôi không biết cách sử dụng máy bán nước này. Anh/Chị có thể chỉ cho tôi cách dùng được không?

飲料水の販売機の使い方が分かりません。使い方を教えてもらえますか。
Inryousui no Hanbaiki no Tsukaikata ga wakari masen. Tsukaikata wo oshiete morae masu ka?

[Đổi đơn vị ]

重量Trọng lượng

1ポンド (lb/ pound cân anh) = 450グラム(g)
ポンド
= 225グラム(g)
*
ポンドの
= nửa pond
1
オンス (oz/ ounce) = = 35グラム(g)
1
ポンド (lb/ pound) = 16オンス(oz/ ounces))

容量 Dung tích
1ガロン (ga/gallonl) = 3.8リットル(l)
1クォート
(at/ quart) = 1リットル(l)
1パイント
(pt/ pint) = 500ミリリットル(ml)

Trên đây là những câu tiếng Nhật giao tiếp tình huống đi mua hàng tại siêu thị. Hi vọng sau khi học và sử dụng các câu tiếng Nhật giao tiếp ở trên, các bạn sẽ có thể đi mua đồ tại Nhật một cách dễ dàng hơn:)

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *