tin đồn, vật thật, thật, ý kiến tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tin đồn, vật thật, thật, ý kiến tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tin đồn vật thật, thật ý kiến
tin đồn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 噂
Cách đọc : うわさ
Ví dụ :
Tin đồn đó có đúng không?
Tin đồn đó đã lan rộng nhanh chóng
その噂は本当ですか。
その噂はすぐに広まったよ。
vật thật, thật
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 本物
Cách đọc : ほんもの
Ví dụ :
Đây là kim cương thật
これは本物のダイヤモンドです。
ý kiến
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : アイデア
Cách đọc : アイデア
Ví dụ :
Anh ấy đã đưa ra 1 ý kiến rất hay nhỉ
彼がいいアイデアを出したね。
Trên đây là nội dung bài viết : tin đồn, vật thật, thật, ý kiến tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.