tòa nhà, có, ở, phòng học tiếng Nhật là gì ?

tòa nhà, có, ở, phòng học tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

tòa nhà, có, ở, phòng học tiếng Nhật là gì - Từ điển Việt Nhật
tòa nhà, có, ở, phòng học tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tòa nhà có, ở phòng học

tòa nhà

Nghĩa tiếng Nhật : ビル
Cách đọc : ビル biru
Ví dụ :
Công ty của tôi là tòa nhà 8 tầng kia
私の会社はあのビルの8階です。

có, ở

Nghĩa tiếng Nhật : ある
Cách đọc : ある aru
Ví dụ :
Trên bàn của tôi có rất nhiều giấy tờ
Cái ví ở dưới bàn
私の机の上に書類がたくさんあります。
財布は机の下にあった。

phòng học

Nghĩa tiếng Nhật : 教室
Cách đọc : きょうしつ kyoushitsu
Ví dụ :
Phòng học của tôi ở tầng 3
私の教室は3階にあります。

Trên đây là nội dung bài viết : tòa nhà, có, ở, phòng học tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!