Tóm tắt giáo trình minna no nihongo (từ vựng + kanji + ngữ pháp)
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 36 :
Mục lục :
Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | とどきます | 届きます | được gửi đến |
2 | でます | 出ます | tham gia, tham dự |
3 | うちます | 打ちます | đánh ( máy chữ) |
4 | ちょきんします | 貯金します | tiết kiệm tiền |
5 | ふとります | tăng cân | |
6 | やせます | giảm cân | |
7 | すぎます | 過ぎます | quá |
8 | なれます | 慣れます | quen với |
9 | かたい | 硬い | cứng |
10 | やわらかい | 軟らかい | mềm |
11 | でんし | 電子 | điện tử |
12 | けいたい | 携帯 | ~ cầm tay |
13 | こうじょう | 工場 | nhà máy |
14 | けんこう | 健康 | sức khỏe |
15 | けんどう | 剣道 | kiếm đạo |
16 | まいしゅう | 毎週 | hàng tuần |
17 | まいつき | 毎月 | hàng tháng |
18 | まいとし | 毎年 | hàng năm |
19 | やっと | cuối cùng thì | |
20 | かなり | khá, tương đói | |
21 | かならず | 必ず | nhất định |
22 | ぜったいに | 絶対に | tuyệt đối |
23 | じょうずに | 上手に | giỏi, khéo |
24 | できるだけ | cố gắng | |
25 | このごろ | gần đây | |
26 | ずつ | mỗi | |
27 | そのほうが。。。 | cái đó ~ hơn | |
28 | ショパン | Sô-panh, nhà soạn nhạc thiên tài người Ba Lan | |
29 | おきゃくさま | お客様 | quý khách |
30 | とくべつな | 特別な | khác biệt |
31 | していらっしゃいます | đang làm (kính ngữ của しています) | |
32 | すいえい | 水泳 | môn bơi lội |
33 | ∼とか∼とか | hoặc…hoặc | |
34 | タンゴ | tên một điệu nhảy | |
35 | チャレンジします | thử thách, dám làm | |
36 | きもち | 気持 | cảm xúc, tâm trạng |
.
Kanji
工 | 記 | 耳 | 歯 | 野 | 菜 | 低 | 太 |
弱 | 若 | 別 | 打 | 過 | 違い | 必 |
.
Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
V1る/V1ない ように、 V2 | để làm V1 phải làm V2 | 覚える(おぼえる)ように、毎日(まいにち)練習(れんしゅう)します。 Để nhớ được hãy luyện tập mỗi ngày. 忘れない(わすれない)ように、メモします。 Để không quên hay ghi lại. |
Vる/ Vなく+ ように なります。 | trở nên như thế nào. Biểu thị trạng thái từ không làm được sang có thể làm được. |
やっと自転車(じてんしゃ)に乗れ(のれ)るように なりました。 Cuối cùng tôi cũng đã lên được xe. |
Vる/Vない + ように します。 | cố gắng làm gì đó | 毎日(まいにち)日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)するようにします。 Mỗi ngày tôi đều cố gắng học tiếng Nhật. |
とか | liệt kê, đưa ra các ví dụ. Khác với や thì có thể đứn cuối câu. |
どんなスポーツをしていますか。 Bạn định chơi môn thể thao gì vậy? テニスとか水泳(すいえい)とか。。。 Tennis hoặc bơi. |
.
Dịch hội thoại bài số 36
Tôi đang cố gắng dùng cả não và cơ thể
Người thông báo: Mọi người, xin chào. Đến giờ sức khỏe rồi ạ.
Khách mời hôm nay là bà Kogawa Yone năm nay đã 80 tuổi.
Kogawa Yone: Xin chào.
Người thông báo: Bà khỏe mạnh thật. Bà có thực hiện điều gì đó đặc biệt không ạ?
Kogawa Yone: Mỗi ngày tôi đều vận động rồi cố gắng ăn tất cả mọi thứ.
Người thông báo: Vận động thế nào ạ?
Kogawa Yone: Như nhảy hoặc bơi,….
Dạo này tôi cũng dần dần có thể nhảy được Tango rồi.
Người thông báo: Bà giỏi thật. Về đồ ăn thì sao ạ?
Kogawa Yone: Tôi cái gì cũng ăn nhưng tôi đặc biệt thích cá.
Mỗi ngày tôi đều cố gắng làm các thức ăn khác nhau.
Người thông báo: Bà đang cố gắng sử dụng đầu óc và cơ thể nhỉ.
Kogawa Yone: Vâng. Năm sau tôi muốn đi Pháp nên tôi cũng đã bắt đầu học tiếng Pháp.
Người thông báo: Tinh thần dám thử thách với tất cả mọi thứ thật quan trọng nhỉ.
Cảm ơn bà vì cuộc trò chuyện vui này.
Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo
Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu
jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm
bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không
bạn lên đây để down nhé https://www.studyjapanese.net/