Tóm tắt giáo trình minna no nihongo
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 41 :
Mục lục :
Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | いただきます | nhận ( khiêm nhường ngữ) | |
2 | くださいます | cho ( tôi) ( tôn kính ngữ) | |
3 | やります | cho ( người dưới) | |
4 | よびます | 呼びます | gọi |
5 | とりかえます | 取り替えます | đổi lại |
6 | しんせつにします | 親切にします | giúp đỡ |
7 | かわいい | đáng yêu | |
8 | おいわい | お祝い | chúc mừng |
9 | おとしだま | お年玉 | tiền mừng tuổi |
10 | おみまい | お見舞い | thăm người ốm |
11 | きょうみ | 興味 | sở thích |
12 | じょうほう | 情報 | thông tin |
13 | ぶんぽう | 文法 | ngữ pháp |
14 | はつおん | 発音 | phát âm |
15 | さる | 猿 | con khỉ |
16 | えさ | mồi | |
17 | おもちゃ | đồ chơi | |
18 | えほん | 絵本 | quyển truyện tranh |
19 | えはがき | bưu ảnh | |
20 | ハンカチ | khăn tay | |
21 | てぶくろ | 手袋 | găng tay |
22 | ゆびわ | 指輪 | nhẫn |
23 | そふ | 祖父 | ông ( mình) |
24 | そぼ | 祖母 | bà (mình) |
25 | まご | 孫 | cháu |
26 | おじ | chú, bác ( mình) | |
27 | おじさん | chú, bác ( người khác) | |
28 | おば | cô, dì ( mình) | |
29 | おばさん | cô, dì ( người khác) | |
30 | おととし | năm kia | |
31 | ドライバー | cái tua-vít | |
32 | くつした | 靴下 | tất |
33 | バッグ | cái túi | |
34 | はあ | ồ, à | |
35 | もうしわけありません | 申し訳ありません | xin lỗi |
36 | あずかります | 預かります | giữ hộ, giữ cho |
37 | せんじつ | 先日 | mấy hôm trước |
38 | たすかります | 助かります | may mà có anh/chị giúp |
.
Kanji
果 | 靴 | ||||
取 | 替 |
.
Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
N1 に N2 をやります。 | cho ai cái gì. Người nhận là bề dưới hoặc động vật. |
犬(いぬ)にえさをやります。 Tôi cho chó ăn. |
N1 に N2 をいただきます。 | nhận được gì từ người trên. Cách nói lịch sự | 部長(ぶちょう)に花(はな)をいただきます。 Tôi nhận được hoa từ trưởng phòng. |
N1 に N2 をくださいます。 | bản thân nhận được cái gì từ người trên | 部長(ぶちょう)は私(わたし)に手紙(てがみ)をくださいます。 Trưởng phòng cho tôi thư. |
Vてやります。 | làm gì cho người dưới hoặc động vật | 息子(むすこ)に弁当(べんとう)を作っ(つくっ)てやります。 Tôi làm cơm hộp cho con trai. |
Vていただきます。 | được người trên làm gì đó cho | 先生(せんせい)に作文(さくぶん)をなおしていただきます。 Tôi được giáo viên sửa cho bài văn. |
Vてくださいます。 | bản thân được nhận cái gì từ người trên | 先生(せんせい)は私(わたし)にお茶(おちゃ)を教え(おしえ)て くださいます。 Thầy giáo dạy cho tôi về trà. |
Vてくださいませんか。 | nhờ ai đó giúp mình việc gì một cách lịch sự. | この字(じ)は読み方(よみかた)を教え(おしえ)て くださいませんか。 Bạn có thể nói cho tôi cách đọc của chữ này không? |
Nに động từ | với ý nghĩa làm gì… | 記念(きねん)に写真(しゃしん)撮っ(とっ)ています。 Tôi chụp ảnh làm kỉ niệm. |
.
Dịch hội thoại bài số 41
Tôi có thể gửi nhờ đồ được không?
Miller: Chị Kogawa, tôi có chuyện muốn nhờ…..
Kogawa Yoshiko: Chuyện gì vậy ạ?
Miller: Thật ra chiều tối hôm nay có dự định là hành lý sẽ chuyển tới từ bách hóa nhưng tôi lại có chuyện bận bắt buộc mất rồi.
Kogawa Yoshiko: À
Miller: Nên xin lỗi chị, tôi có thể gửi nhờ đồ được không ạ?
Kogawa Yoshiko: Vâng, được chứ.
Miller: Cảm ơn chị, nếu tôi về tôi sẽ tới lấy ngay.
Kogawa Yoshiko: Tôi hiểu rồi.
…………………………………………………………………………………
Miller: À, chị Kogawa. Hôm trước chị đã cho tôi gửi nhờ hành lý, cảm ơn chị.
Kogawa Yoshiko: Không có gì đâu.
Miller: Thật sự chị đã giúp tôi.
Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo
Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu
jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm
bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không
bạn lên đây để down nhé https://www.studyjapanese.net/