Tóm tắt giáo trình minna no nihongo
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 42 :
Mục lục :
Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | つつみます | 包みます | bọc, gói |
2 | わかします | 沸かします | đun sôi |
3 | まぜます | 混ぜます | trộn |
4 | けいさんします | 計算します | tính toán |
5 | あつい | 厚い | dày |
6 | うすい | 薄い | mỏng |
7 | べんごし | 弁護士 | luật sư |
8 | おんがくか | 音楽家 | nhạc sĩ |
9 | こどもたち | 子供たち | bọn trẻ |
10 | きょういく | 教育 | giáo dục |
11 | れきし | 歴史 | lịch sử |
12 | ぶんか | 文化 | văn hóa |
13 | しゃかい | 社会 | xã hội |
14 | ほうりつ | 法律 | pháp luật |
15 | せんそう | 戦争 | chiến tranh |
16 | へいわ | 平和 | hòa bình |
17 | もくてき | 目的 | mục đích |
18 | あんぜん | 安全 | an toàn |
19 | ろんぶん | 論文 | luận văn |
20 | かんけい | 関係 | mối quan hệ |
21 | やかん | cái ấm nước | |
22 | せんぬき | 栓抜き | cái mở nắp chai |
23 | かんきり | cái mở đồ hộp | |
24 | かんづめ | đồ hộp | |
25 | ふろしき | vải gói đồ | |
26 | そろばん | bàn tính | |
27 | たいおんけい | 体温計 | máy đo nhiệt độ cơ thể |
28 | いし | 石 | hòn đá |
29 | ピラミッド | kim tự tháp | |
30 | データ | dữ liệu | |
31 | ある | có ~ | |
32 | いっしょうけんめい | 一生懸命 | chăm chỉ |
33 | なぜ | tại sao | |
34 | ふたり | 二人 | hai người, cặp, đôi |
35 | ミキサー | máy trộn | |
36 | ざいりょう | 材料 | nguyên liệu |
37 | フィイル | file tài liệu | |
38 | こくれん | 国連 | liên hợp quốc |
39 | エリーゼのために | một bản nhạc của Beethoven | |
40 | ベートーベン | nhà soạn nhạc Beethoven | |
41 | ボーランド | Ba Lan | |
42 | ローン | món nợ | |
43 | セット | một bộ | |
44 | あと | còn lại |
.
Kanji
石 | 済 | 政 | 化 | 律 |
際 | 厚 | 薄 | 包 | 沸 |
.
Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
V nguyên dạng/ N の+ために、~~ | để ~, vì ~~, cho ~~ | 健康(けんこう)のために、毎朝(まいあさ)ご飯(ごはん)を食べ(たべ)ます。 Vì nghĩ đến sức khoẻ nên mỗi sáng tôi đều ăn cơm. |
V nguyên dạng/ N のに、~ | biểu thị mục đích để làm gì | このはさみは花(はな)を切る(きる)のに、 使い(つかい)ます。 Cái kéo này được sử dụng để cắt hoa. |
lượng từ は | biểu thị mức độ tối thiểu mà người nói ước lượng. |
日本(にっぽん)で結婚式(けっこんしき)をするのに、200万円(まんえん)は必要(ひつよう)です。 Để tổ chức đám cưới ở Nhật cần ít nhất 2 triệu yên. |
lượng từ も | biểu thị rằng người cảm nhận con số hoặc số lượng đó là nhiều. |
駅(えき)まで行く(いく)のに3時間(じかん)もかかります。 Để đi đến nhà ga tốn những 3 tiếng đồng hồ. |
.
Dịch hội thoại bài số 42
Anh sẽ dùng tiền thưởng vào việc gì?
Suzuki: Anh Kobayashi, khi nào có tiền thưởng nhỉ?
Kobayashi: Tuần sau. Công ty cô Suzuki thì sao?
Suzuki: Ngày mai ạ. Vui thật nhỉ.
Đầu tiên tôi sẽ trả tiền nợ xe hơi rồi sẽ mua bộ chơi gôn, sau đó thì sẽ đi du lịch….
Kogawa: Cô không tiết kiệm tiền sao?
Suzuki: Tiết kiệm tiền sao? Tôi cũng không nghĩ tới nhiều lắm.
Kobayashi: Tôi thì sau khi đi du lịch Luân Đôn thì sẽ để dành.
Suzuki: Anh tiết kiệm tiền để kết hôn sao?
Kobayashi: Không, vì tôi muốn khi nào đó sẽ tới du học Anh.
Kobayashi: Ồ, người độc than tuyệt nhỉ. Có thể dùng tất cả cho bản thân mình. Tôi sẽ trả tiền thuê nhà rồi để dành cho việc con cái đi học thì cũng không còn lại bao nhiêu nữa đâu.
Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo
Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu
jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm
bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không
bạn lên đây để down nhé https://www.studyjapanese.net/