Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongoXem nhiều

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.

Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 5 :

Từ vựng :

TT Từ vựng Chữ Hán Ý nghĩa
1 いきます 行きます đi
2 きます 来ます đến
3 かえります 帰ります về
4 がっこう 学校 trường học
5 スーパー siêu thị
6 えき nhà ga
7 ひこうき 飛行機 máy bay
8 ふね thuyền
9 でんしゃ 電車 tàu điện
10 ちかてつ 地下鉄 tàu điện ngầm
11 しんかんせん 新幹線 tàu điện siêu tốc
12 バス xe buýt
13 タクシー taxi
14 じてんしゃ 自転車 xe đạp
15 あるきます 歩るきます đi bộ
16 ひと người
17 ともだち 友達 bạn bè
18 かれ anh ấy
19 かのじょ 彼女 cô ấy
20 かぞく 家族 gia đình
21 ひとりで 一人で một mình
22 せんしゅう 先週 tuần trước
23 こんしゅう 今週 tuần này
24 らいしゅう 来週 tuần sau
25 せんげつ 先月 tháng trước
26 こんげつ 今月 tháng này
27 らいげつ 来月 tháng sau
28 きょねん 去年 năm ngoái
29 ことし 今年 năm nay
30 らいねん 来年 năm sau
31 ~~ がつ ~ tháng ~
32 なんがつ 何月 tháng mấy
33 ついたち 一日 ngày mồng một
34 ふつか 二日 mồng 2, 2 ngày
35 みっか 三日 mồng 3, 3 ngày
36 よっか 四日 mồng 4, 4 ngày
37 いつか 五日 mồng 5, 5 ngày
38 むいか 六日 mồng 6, 6 ngày
39 なのか 七日 mồng 7, 7 ngày
40 ようか 八日 mồng 8, 8 ngày
41 ここのか 九日 mồng 9, 9 ngày
42 とおか 十日 mồng 10, 10 ngày
43 じゅうよっか 十四日 ngày 14, 14 ngày
44 はつか 二十日 ngày 20, 20 ngày
45 にじゅうよっか 二十四日 ngày 24, 24 ngày
46 ~~にち ~~~ ngày ~~, ~~ ngày
47 なんにち 何日 mấy ngày
48 いつ khi nào
49 たんじょうび 誕生日 sinh nhật
50 ふつう 普通 tàu thường
51 きゅうこう 急行 tàu tốc hành
52 とっきゅう 特急 tàu tốc hành đặc biệt
53 つぎの 次の tiếp theo

.

2. Kanji

: Hành

行きます (ikimasu) : đi

銀行 (ginkou) : ngân hàng

: Lai

来ます (kimasu) : đến

将来 (shourai) : tương lai

: Hiệu

学校 (gakkou) : trương học

校長 (kouchou) : hiệu trưởng

: Chu

(shuu) : tuần

今週 (konshuu) :tuần này

: Khứ

去年 (kyounen) : năm ngoái

過去 (kako) : quá khứ

: Niên

(toshi) : năm

去年 (kyounen) : năm ngoái

来年 (rainen) : sang năm

: Dịch

(eki) : nhà ga

駅員 (eki in) : nhân viên nhà ga

: Điện

電気 (denki) : điện, đèn điện

電子 (denshi) : điện tử

: Xa

電車 (densha) : xe điện

(kuruma) : ô tô

自動車 (jidousha) : ô tô

: Tự

自動車 (jidousha) : ô tô

自信 (jishin) : tự tin

: Chuyển

転がる (korogaru) : lăn lóc, nhào lộn

運転 (unten) : vận chuyển

: Động

動力 (douryouku) : động lực

運動 (undou) : vận động

3. Ngữ pháp

N (địa điểm)へ行きます / 来ます / 帰ります

Ý nghĩa: đi/ đến/ trở về địa điểm N

Cách dùng: Dùng để hành động đi / đến / trở về địa điểm nào đó.

Trợ từ へ dùng để chỉ về phương hướng. Đứng trước へ thường là các danh từ chỉ địa điểm hoặc từ để hỏi về địa điểm. Đứng sau  へ  thường đi với các động từ chỉ sự di chuyển. “へ” trong trường hợp này được đọc là “え”

行きます: Dùng để chỉ một chuyển động rời xa vị trí, địa điểm mà người nói hoặc người nghe đang ở đó.

Ví dụ:

レストランへいきます
resutoran e ikimasu.
Đi đến nhà hàng. (Trong trường hợp này di chuyển đến nhà hàng, người nói không có mặt tại nhà hàng và đây là chuyển động rời xa phía người nói.)

来ます : Dùng để chỉ một chuyển động hướng về, đến nơi mà người nói hoặc người nghe ở đó.

Ví dụ:

ここへきます
koko e kimasu
Đến đây

帰ります : dùng để chỉ chuyển động trở về một địa điểm nào đó

くにへかえります。
kuni e kaerimasu.
Tôi về nước.

Để hỏi người nào đó về vị trí mà người đó đi/ đến/ trở về, chúng ta sử dụng mẫu câu hỏi: “どこ + へ行きます/
来ます / 帰ります + か” – (Ai) đi đâu/ đến đâu/ trở về đâu?

Ví dụ:

昨日どこへ行きましたか.
kinou doko e ikimashitaka
Ngày hôm qua bạn đi đâu?

私は図書館に行きました.
Watashi wa toshokan ni ikimashita.
Mình đã đi đến thư viện.

どこ[へ]も行きません/ いきませんでした。

Ý nghĩa: Không đi/ đến bất cứ đâu

Cách dùng: dùng để nhấn mạnh phủ định không đi/đến bất cứ đâu.

“も” trong trường hợp này được dùng để nhấn mạnh phủ định hoàn toàn đối tượng của từ nghi vấn. Với ý nghĩa này, “も” đi với động từ ở dạng phủ định.

Ví dụ:

どこ「へ」もいきません。
doko e mo ikimasen.
Tôi không đi đâu cả

なんにもたべません。
nanni mo tabemasen.
Tôi không ăn gì cả.

だれもいません。
dare mo imasen.
Không có ai cả.

N ( phương tiện)でいきます / 来ます / 帰ります。

Ý nghĩa: đi/ đến/ trở về bằng phương tiện N

Cách dùng:

Trợ từ で được dùng sau danh từ chỉ phương tiện, cách thức thực hiện hành động. Trong bài học này, で đi với các danh từ chỉ phương tiện di chuyển và đi kèm với các động từ chuyển động.

Ví dụ:

電車(でんしゃ)で行き(いき)ます。
densha de ikimasu.
Tôi đi bằng tàu điện.

車で来(き)ます。
kuruma de kimasu.
Tôi đến bằng tàu điện.

電車(でんしゃ)で帰り(かえり)ます。
densha de kaerimasu
Tôi về bằng tàu điện.

Chú ý:

Trong trường hợp đi bộ thì dùng 「あるいて」mà không kèm trợ từ「で」

Ví dụ:

えきからあるいてかえります
eki kara aruite kaerimasu.
Tôi đã đi bộ từ ga về

Để hỏi về phương tiện, cách thứ thực hiện hành động chúng ta có thể sử dụng: “なんで” (bằng cách nào/ bằng cái gì) + V (động từ)

Ví dụ:

A: まいにちなんでがっこうへいきますか。
A: mainichi nande gakkou e ikimasuka.
A: Mỗi ngày bạn đi đến trường bằng gì?
B: じてんしゃでがっこうへいきます。
B: jitensha de gakkou e ikimasu.
B: Mình đi bằng xe điện đến trường.

N (người/ động vật) と+V

Ý nghĩa: làm gì đó cùng N

Cách dùng: dùng trợ từ「と」 để biểu thị một đối tượng nào đó (người hoặc động vật) cùng thực hiện hành động

Ví dụ:

家族(かぞく)と日本(にっぽん)へ来(き)ました。
kazoku to nihon e kimashita.
Tôi đã cùng gia đình đến Nhật.

Khi làm hành động nào đó một mình thì không dùng trợ từ と mà sẽ dùng ひとりで.

Ví dụ:

ひとりでがっこうへいきます。
hitori de gakkou e ikimasu.

Để hỏi làm gì cùng với ai, chúng ta có thể sử dụng từ nghi vấn “だれ” (ai) với cấu trúc: “だれ + と + V(động từ)?”

Ví dụ:

A: こんしゅうのにちようび、だれとこうえんへいきますか。
A: konshuu no nichiyoubi, dare to kouen e ikimasuka.
A: Chủ nhật tuần này, bạn sẽ đi cùng ai đến công viên?
B: かぞくといきます。
B: kazoku to ikimasu
B: Mình sẽ đi cùng gia đình.

いつ

Ý nghĩa: Khi nào

Cách dùng: Đây là từ để hỏi, dùng để hỏi về thời gian hành động diễn ra. Đối với 「いつ」 thì không dùng trợ từ 「に」ở sau.

Ví dụ:

いつ日本(にっぽん)へ行き(いき)ますか
itsu nihon e ikimasu ka.
Khi nào bạn đi Nhật?

来週(らいしゅう)行き(いき)ます。
raishuu ikimasu.
Tuần sau tôi sẽ đi.

~~ よ。

Cách dùng: đặt ở cuối câu để nhấn mạnh 1 thông tin nào đó mà người nghe chưa biết hoặc nhấn mạnh
ý kiến, sự phản đối của người nói đối với người nghe.

Ví dụ:

この電車(でんしゃ)は甲子園(こうしえん)へいきますか。
kono densha wa Koushien e ikimasu ka?
Tàu điện này có đi Koushien không?

いいえ、行き(いき)ませんよ。
iie, ikimasenyo.
Không, không đi ạ.

4. Tóm tắt Kaiwa bài số 5

甲子園へ行きますか
Koushien e ikimasuka

サントス: すみません。甲子園までいくらですか。
Santosu: sumimasen. Koushien made ikuradesuka.

女の人: 350円です。
Onannohito: 350 yen desu.

サントス: 350円ですね。ありがとうございました
Santousu: 350 desune. arigatougozaimashita.

女の人:  どういたしまして。
Onannohito: douitashimashita.

サントス: すみません。甲子園は何番線ですか。
Santousu: Sumimasen. Koushien wa nan bansen desu ka.

駅員: 5番線です
ega in: go bansedesu.

サントス: どうも。
Santosu: Domo.

サントス: あのう、この電車は甲子園へ行きますか。
Santosu: Anou, kono densha wa Koushien e ikimasuka.

男の人: いいえ、次の「普通」ですよ。
Otoko no hito: iie, tsugi no `futsuu’desu yo.

サントス: そうですか。どうも。
Santosu: Soudesuka. Doumo.

Bài dịch tham khảo:

Có đi Koushien không?

Santos: Xin lỗi. Đi Koushien bao nhiêu tiền ạ?

Người phụ nữ: 350 yên ạ.

Santos: 350 yên đúng không ạ. Cảm ơn.

Người phụ nữ: Không có gì ạ.
……………………………………………………………………………………..

Santos: Xin lỗi. Đi Koushien là tàu số bao nhiêu ạ?

Nhân viên nhà ga: Tuyến số 5 ạ.

Santos: Cảm ơn.
………………………………………………………………………………………

Santos: À, chuyến tàu điện này có đi Koushien không ạ?

Người đàn ông: Không. Tiếp theo là “Tàu thường” đó.

Santos: Vậy hả. Cảm ơn anh.

Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

4 thoughts on “Tóm tắt giáo trình minna no nihongo (từ vựng + kanji + ngữ pháp)

  • Nguyễn Hoàng Tuyên

    Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm

      Reply
  • Trương Việt Anh

    bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *