tổng cộng, vết thương, phiền toái tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tổng cộng, vết thương, phiền toái tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tổng cộng vết thương phiền toái
tổng cộng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 合計
Cách đọc : ごうけい
Ví dụ :
Hãy tính số tiền tổng cộng cho tôi
合計金額を計算してください。
vết thương
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 傷
Cách đọc : きず
Ví dụ :
Về thương trên chân vẫn còn đau
足の傷が痛みます。
phiền toái
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 面倒
Cách đọc : めんどう
Ví dụ :
Tại công ty đã xảy ra 1 sự việc phiền toái
会社で面倒なことが起こったの。
Trên đây là nội dung bài viết : tổng cộng, vết thương, phiền toái tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.