Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

Chữ hán N2 – Luyện thi N2Chữ hán N2 - Luyện thi N2

Luyện thi N2 – Chữ hán N2. Chào các bạn trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn tổng hợp các chữ Kanji tiếng Nhật thuộc cấp độ N2. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 chữ, bao gồm các phần : âm Hán Việt, âm Ôn, âm Kun, và những từ tiếng Nhật thường gặp với chữ Hán đó.

Chữ hán N2 – Bài 10

91. 調

Âm Hán – Việt : ĐIỀU

Âm on : ちょう

Âm kun : しら

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 調
Họ nói (言) họ sẽ điều tra xung quanh (周).

 

Những từ hay gặp :

調整(ちょうせい): sự điều chỉnh
調べる(しらべる):điều tra
調子(ちょうし): tình trạng

92.

Âm Hán – Việt : CHỈNH

Âm on : せい

Âm kun : ととの

Những từ hay gặp :

整理券(せいりけん): vé chỉnh lí
整備(せいび): chuẩn bị
整う (ととのう):được chuẩn bị, được sắp xếp

93.

Âm Hán – Việt : BIỂU

Âm on : ひょう

Âm kun : おもて、あらわ

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 表
Biểu hiện sự vui mừng vì cái cây trở nên to lớn

 

Những từ hay gặp :

(おもて):mặt ngoài
発表(はっぴょう): phát biểu
時刻表(じこくひょう): thời khóa biểu

94.

Âm Hán – Việt : THỊ

Âm on : じ

Âm kun : しめ

Những từ hay gặp :

表示(ひょうじ):biểu thị
掲示(けいじ):sự thông báo
指示(しじ): chỉ thị
示す(しめ‐す):chỉ ra, xuất trình

95.

Âm Hán – Việt : HIỆN

Âm on : げん

Âm kun : あらわ

Những từ hay gặp :

現金(げんきん):tiền mặt
現れる(あらわれる):thể hiện
表現(ひょうげん):biểu hiện

96.

Âm Hán – Việt : CHI

Âm on : し

Âm kun : ささ

Những từ hay gặp :

支店(してん):chi nhánh
支える(ささえる):nâng đỡ
支持(しじ): sự chống đỡ, sự duy trì

97.

Âm Hán – Việt : PHẤT, BẬT

Âm on :

Âm kun : はら

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 払
Tôi trả tiền bằng tay

 

Những từ hay gặp :

払う(はらう): trả
支払機(しはらいき):máy chi trả
支払う(しはらう): chi trả

98.

Âm Hán – Việt : DỰ

Âm on : よ

Âm kun : あず

Những từ hay gặp :

預金(よきん): tiền gửi ngân hàng
預ける(あずける):gửi, giao cho
預かる(あずかる):trông nom, canh giữ, chăm sóc

99.

Âm Hán – Việt : LỆ

Âm on :

Âm kun : もど

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kianji 戻
Anh ấy đã trở nên to lớn (大) và đã trở lại .Bây giờ anh ấy đang ở cửa (戸).

 

Những từ hay gặp :

戻る(もどる):trở lại
払い戻し(はらいもどし): trả lại

100.

Âm Hán – Việt : TÀN

Âm on : ざん

Âm kun : のこ

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 残
3 người tử nạn và chỉ còn lại vũ khí của họ

 

Những từ hay gặp :

残高照合(ざんだかしょうごう) :kiểm tra số dư, kiểm tra tài chính
残る(のこる):còn lại, sót lại
残す(のこす):bỏ lại, để lại

Trên đây là 10 chữ Hán N2 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N2. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N2 khác tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

15 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

  • 27/11/2020 at 2:25 sáng
    Permalink

    Cảm ơn bạn, mỗi ngày mình đều học giáo trình này, cảm ơn bạn đã tốn bao nhiêu công sức làm nên trang, chúc bạn luôn thành công.

    Reply
  • 18/01/2021 at 1:38 chiều
    Permalink

    Mình bắt đầu ôn luyện N2, cảm ơn Ad đã dồn nhiều tâm huyết để làm giáo trình này !

    Reply
  • 01/09/2021 at 6:33 chiều
    Permalink

    cám ơn người đã tạo ra wed này thấy dễ hiểu dễ học

    Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!