Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Kanji N2

Chữ hán N2 – Luyện thi N2Chữ hán N2 - Luyện thi N2

Luyện thi N2 – Chữ hán N2. Chào các bạn trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn tổng hợp các chữ Kanji tiếng Nhật thuộc cấp độ N2. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 chữ, bao gồm các phần : âm Hán Việt, âm Ôn, âm Kun, và những từ tiếng Nhật thường gặp với chữ Hán đó.

Chữ hán N2 – Bài 33

321.

Âm Hán – Việt : TẾ

Âm on : さい

Âm kun : まつ

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 祭
Vào ngày lễ hội, thịt được đặt lên tế đàn

 

Những từ hay gặp :

祭日(さいじつ):Ngày hội
お祭り(おまつり):lễ hội
~ (まつり): hội ~

322.

Âm Hán – Việt : TRA

Âm on : さ

Âm kun :

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 査
Chúng tôi đã điều tra ngôi mộ ở dưới cái cây (木).

 

Những từ hay gặp :

検査(けんさ):kiểm tra
審査(しんさ):thẩm xét, thẩm tra
調査(ちょうさ):điều tra

323.

Âm Hán – Việt : CHIẾN

Âm on : せん

Âm kun : たたか

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ kanji 戦
Nhiều loại vũ khí được dùng trong chiến tranh

 

Những từ hay gặp :

戦争(せんそう):chiến tranh
大戦(たいせん):đại chiến
戦う(たたかう):đánh nhau, xung đột

324.

Âm Hán – Việt : TRANH

Âm on : そう

Âm kun : あらそ

Cách Nhớ:

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 争, 政, 治
Anh ta cầm súng, sẵn sàng tranh đoạt

 

Những từ hay gặp :

競争(きょうそう):cạnh tranh
争う(あらそう):đấu tranh

325.

Âm Hán – Việt : TƯƠNG

Âm on : しょう

Âm kun :

Cách Nhớ:

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 将, 祖, 育
Tướng quân đang nghĩ về tương lai

 

Những từ hay gặp :

将来(しょうらい):tương lai
将棋(しょうぎ):cờ tướng

326.

Âm Hán – Việt : KIỀU

Âm on : きょう

Âm kun : はし

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 橋
Có một cái cầu gỗ (木) và một toà nhà

 

Những từ hay gặp :

歩道橋(ほどうきょう):cầu đi bộ
(はし):cầu
鉄橋(てっきょう):cầu sắt
架け橋(かけはし):cầu treo

327.

Âm Hán – Việt : TĂNG

Âm on :

Âm kun : にく

Những từ hay gặp :

憎い(にくい):đáng ghét, ghê tởm
憎しみ(にくしみ):sự ghét, sự căm hờn
憎む(にくむ):chán ghét, oán giận
憎らしい(にくらしい):đáng ghét

328.

Âm Hán – Việt : SÁT

Âm on : さつ

Âm kun : ころ

Những từ hay gặp :

自殺(じさつ):tự sát
殺す(ころす):giết

329.

Âm Hán – Việt : BI

Âm on : ひ

Âm kun : かな

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 悲
Tôi buồn vì anh ấy phải vào tù

 

Những từ hay gặp :

悲観(ひかん):bi quan
悲しい(かなしい):buồn bã
悲しむ(かなしむ):buồn (v)

330.

Âm Hán – Việt : SỈ

Âm on :

Âm kun : はじ、は

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 恥
Sẽ thật xấu hổ nếu như không nghe con tim mách bảo

 

Những từ hay gặp :

(はじ):xấu hổ
恥ずかしい(はずかしい):xấu hổ

331.

Âm Hán – Việt : CẢM

Âm on : かん

Âm kun :

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ kanji 感
Khi nhìn thấy người mang theo vũ khí, tôi cảm thấy bị sốc

 

Những từ hay gặp :

感じる(かんじる):cảm thấy
感心な(かんしん):cảm phục, hâm mộ
感情(かんじょう):cảm tình
感動(かんどう):cảm động

Trên đây là 10 chữ Hán N2 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N2. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N2 khác tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

15 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

  • Ngango1994

    Cảm ơn bạn, mỗi ngày mình đều học giáo trình này, cảm ơn bạn đã tốn bao nhiêu công sức làm nên trang, chúc bạn luôn thành công.

    Reply
  • Diago88

    Mình bắt đầu ôn luyện N2, cảm ơn Ad đã dồn nhiều tâm huyết để làm giáo trình này !

    Reply
  • ha van ba

    cám ơn người đã tạo ra wed này thấy dễ hiểu dễ học

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *