Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Kanji N2

Chữ hán N2 – Luyện thi N2Chữ hán N2 - Luyện thi N2

Luyện thi N2 – Chữ hán N2. Chào các bạn trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn tổng hợp các chữ Kanji tiếng Nhật thuộc cấp độ N2. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 chữ, bao gồm các phần : âm Hán Việt, âm Ôn, âm Kun, và những từ tiếng Nhật thường gặp với chữ Hán đó.

Chữ hán N2 – Bài 42

411.

Âm Hán – Việt : TỤC

Âm on : ぞく

Âm kun : つづ

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 投
Tôi tiếp tục bán (売) những sợi dây (糸) này.

 

Những từ hay gặp :

接続(せつぞく):tiếp tục
続く(つづく):tiếp tục
継続(だんぞく):gián đoạn
手続き(てつづき):thủ tục

412.

Âm Hán – Việt : TỪ

Âm on : じ

Âm kun : や

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 辞
Thật vất vả (辛) để tra 1000 (千) từ trong từ điển.

 

Những từ hay gặp :

辞書(じしょ):từ điển
辞表(じひょう):thư từ chức
辞典(じてん):từ điển
辞める(やめる):thôi việc

413.

Âm Hán – Việt : DIỆN

Âm on : めん

Âm kun :

Những từ hay gặp :

画面(がめん):màn hình
正面(しょうめん):chính diện
方面(ほうめん):phương diện
面積(めんせき):diện tích

414.

Âm Hán – Việt : THAO, THÁO

Âm on : そう

Âm kun :

Những từ hay gặp :

操作(そうさ):thao tác
体操(たいそう):tập thể dục

415.

Âm Hán – Việt : THỰC

Âm on : じつ

Âm kun : み、みの

Những từ hay gặp :

実行(じっこう):thực hành
事実(じじつ):sự thực
実験(じっけん):thực nghiệm
(じつ):thực ra
実る(みのる):để chín

416.

Âm Hán – Việt : LIỆT

Âm on : れつ

Âm kun :

Những từ hay gặp :

(れつ):hàng, dãy
列車(れっしゃ):tàu hoả
行列(ぎょうれつ): xếp hàng
列島(れっとう):quần đảo

417.

Âm Hán – Việt : ĐẮC

Âm on : とく

Âm kun : え、う

Những từ hay gặp :

(とく):có lợi
得る(える):thu được, có được
納得(なっとく):thấu hiểu, chấp nhận
心得る(こころえる):hiểu rõ

418.

Âm Hán – Việt : CÁO, CỐC

Âm on : こく

Âm kun : つ

Những từ hay gặp :

広告(こうこく):quảng cáo
警告(けいこく):cảnh cáo
報告(ほうこく):thông báo
告げる(つげる):thông báo

419.

Âm Hán – Việt : THUẾ, THỐI

Âm on : ぜい

Âm kun :

Những từ hay gặp :

税金(ぜいきん):tiền thuế
税関(ぜいかん):thuế quan
消費税(しょうひぜい):thuế tiêu dùng
課税(かぜい):thuế má, thuế

420.

Âm Hán – Việt : GIÁ

Âm on : か

Âm kun :

Những từ hay gặp :

定価(ていか):giá cố định, giá niêm yết (giá không khyến mãi)
物価(ぶっか):vật giá

Trên đây là 10 chữ Hán N2 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N2. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N2 khác tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

15 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

  • Ngango1994

    Cảm ơn bạn, mỗi ngày mình đều học giáo trình này, cảm ơn bạn đã tốn bao nhiêu công sức làm nên trang, chúc bạn luôn thành công.

    Reply
  • Diago88

    Mình bắt đầu ôn luyện N2, cảm ơn Ad đã dồn nhiều tâm huyết để làm giáo trình này !

    Reply
  • ha van ba

    cám ơn người đã tạo ra wed này thấy dễ hiểu dễ học

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *