Tổng hợp chữ Hán N4 bài 10
Tổng hợp chữ Hán N4 bài 10 – Luyện thi tiếng Nhật N4. Mời các bạn tiếp tục học 10 chữ Kanji N4 bài 10 – Luyện thi tiếng Nhật N4 :
Tổng hợp chữ Hán N4 bài 10
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N4 bài 10
- 1.1 91. 研 – âm Hán – Việt : Nghiên :
- 1.2 92. 足 – âm Hán – Việt : Túc :
- 1.3 93. 究 – âm Hán – Việt : Cứu :
- 1.4 94. 楽 – âm Hán – Việt : Lạc :
- 1.5 95. 起 – âm Hán – Việt : Khởi :
- 1.6 96. 着 – âm Hán – Việt : Trứ, trước, trữ :
- 1.7 97. 店 – âm Hán – Việt : Điếm :
- 1.8 98. 病 – âm Hán – Việt : Bệnh :
- 1.9 99. 質 – âm Hán – Việt : Chất :
- 1.10 100. 待 – âm Hán – Việt : Đãi :
91. 研 – âm Hán – Việt : Nghiên :
Âm on : けん
Âm kun :
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
研究(けんきゅう):nghiên cứu
92. 足 – âm Hán – Việt : Túc :
Âm on : そく
Âm kun : あし
た-りる
た-る
た-す
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
手足(てあし):chân tay
足りる(たりる):đủ
足入れ(あしいれ):kết hôn không chính thức
93. 究 – âm Hán – Việt : Cứu :
Âm on : きゅう
Âm kun :
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
研究(けんきゅう):nghiên cứu
考究(こうきゅう):khảo cứu
94. 楽 – âm Hán – Việt : Lạc :
Âm on : がく
らく
Âm kun : たの-しい
たの-しむ
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
音楽(おんがく):âm nhạc
楽しい(たのしい):vui vẻ
楽観的(らっかんてき):lạc quan
95. 起 – âm Hán – Việt : Khởi :
Âm on : き
Âm kun : お-きる
お-こる
お-こす
た-つ
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
起きる(起きる):thức dậy
96. 着 – âm Hán – Việt : Trứ, trước, trữ :
Âm on : ちゃく
じゃく
Âm kun : き-る
き-せる
つ-く
つ-ける
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
着物(きもの):Kimono, quần áo truyền thống của Nhật
着信メール(ちゃくしん):thư gửi đến着る(きる):mặc
97. 店 – âm Hán – Việt : Điếm :
Âm on : てん
Âm kun : みせ
たな
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
店(みせ):cửa hàng
店員(てんいん):nhân viên cửa hàng
百貨店(ひゃっかてん):cửa hàng bách hóa
98. 病 – âm Hán – Việt : Bệnh :
Âm on : びょう
Âm kun : や-む
やまい
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
病気(びょうき):bệnh tật
病院(びょういん):bệnh viện
病人(びょうにん):bệnh nhân
99. 質 – âm Hán – Việt : Chất :
Âm on : しつ
Âm kun : たち
ただ-す
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
質問(しつもん):câu hỏi
質(しつ):chất lượng
悪質(あくしつ):chất lượng kém
100. 待 – âm Hán – Việt : Đãi :
Âm on : たい
てい
Âm kun : ま-つ
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
待つ(まつ):đợi
招待(しょうたい):tiếp đãi
期待(きたい):kì vọng
Trên đây là 10 chữ Kanji N4 bài 10. Các bạn có thể học bài tiếp theo tại đây : bài 11. Hoặc xem các bài khác bằng cách chọn số trang ở phía dưới phần gợi ý bởi Google.
Trong quá trình luyện thi N4, các bạn cũng không nên bỏ qua việc học các kỹ năng khác : từ vựng N4, ngữ pháp N4, luyện đọc N4, và luyện nghe nữa nhé ? Trong quá trình ôn tập các bạn có thể làm các đề trong chuyên mục : đề thi N4 để làm quen với các dạng đề của N4.
Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !
kon shuu : tuần này, viết sai rồi kìa, đề nghỉ ông ad làm ăn cho nghiêm túc nhé
ok cảm ơn bạn