Tổng hợp chữ Hán N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4

Tổng hợp chữ Hán N4 bài 12

Kanji

Tổng hợp chữ Hán N4 bài 12 – Luyện thi tiếng Nhật N4. Mời các bạn tiếp tục học 10 chữ Kanji N4 bài 12 – Luyện thi tiếng Nhật N4 :

Tổng hợp chữ Hán N4 bài 12

111. – âm Hán – Việt : Khứ :

Âm on : きょ

さく
Âm kun : さ-る

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 去
Tôi là người sống ở quá khứ, giờ tôi được chôn dưới đất

Những từ hay gặp :

去年(きょねん):năm ngoái

昨日(さくじつ):hôm qua

過去(かこ):quá khứ

112. – âm Hán – Việt : Vị :

Âm on : み
Âm kun : あじ
あじ-わう

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 味
Tôi không biết nó có vị ra sao. Vì tôi chưa từng một lần nếm thử

Những từ hay gặp :

調味料(ちょうみりょう):gia vị

意味(いみ):ý nghĩa

興味(きょうみ):sở thích

113. – âm Hán – Việt : Tả :

Âm on : しゃ
じゃ
Âm kun : うつ-す
うつ-る

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 写
Bức ảnh người đàn ông đội mũ

Những từ hay gặp :

写す(うつす):chụp, copy

写真(しゃしん):ảnh

114. – âm Hán – Việt : Tự :

Âm on : じ
Âm kun : あざ
あざな
~な

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 字
Đứa bé học chữ trong nhà

Những từ hay gặp :

漢字(かんじ):chữ Hán

字典(じてん):từ điển

習字(しゅうじ):luyện chữ

115. – âm Hán – Việt : Đáp :

Âm on : とう
Âm kun : こた-える

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 答
Câu trả lời của chúng tôi chuẩn chỉ tựa như cái hộp tre và nắp của nó

Những từ hay gặp :

答え(こたえ):câu trả lời

返答(へんとう):trả lời

116. – âm Hán – Việt : Dạ :

Âm on : や
しょ
Âm kun : よ
よる

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 夜
Ban đêm, một người đội mũ đang ngắm mây và trăng

Những từ hay gặp :

今夜(こんや):tối nay

夜会(やかい):dạ hội

117. – âm Hán – Việt : Âm :

Âm on : おん
Âm kun : おと

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 音
Khi mặt trời mọc, mọi người thức dậy và tạo ra âm thanh

Những từ hay gặp :

音楽(おんがく):âm nhạc

(おと):âm

騒音(そうおん):ô nhiễm tiếng ồn

118. – âm Hán – Việt : Chú :

Âm on : ちゅう
Âm kun : そそ-ぐ
さ-す
つ-ぐ

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 注
Chú ý đừng đánh đổ nước vào người ông chủ

Những từ hay gặp :

注意(ちゅうい):chú ý

注射(ちゅうしゃ):tiêm

119. – âm Hán – Việt : Quy :

Âm on : き
Âm kun : かえ-る
かえ-す
おく-る
とつ-ぐ

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 帰
Đàn én đang bay về tổ

Những từ hay gặp :

帰国(きこく):về nước

お帰りなさい(おかえりなさい):anh (bác, bố…) đã về (rồi ạ)

帰宅(きたく):về nhà

120. – âm Hán – Việt : Cổ :

Âm on : こ
Âm kun : ふる-い

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 古
Nếu bạn nghe cùng một câu chuyện 10 lần thì câu chuyện đó đã trở thành chuyện cũ rồi

Những từ hay gặp :

中古(ちゅうこ):đồ qua sử dụng rồi

古い(ふるい):cũ
古代(こだい):cổ đại

Trên đây là 10 chữ Kanji N4 bài 12. Các bạn có thể học bài tiếp theo tại đây : bài 13. Hoặc xem các bài khác bằng cách chọn số trang ở phía dưới phần gợi ý bởi Google.

Trong quá trình luyện thi N4, các bạn cũng không nên bỏ qua việc học các kỹ năng khác : từ vựng N4ngữ pháp N4, luyện đọc N4, và luyện nghe nữa nhé ? Trong quá trình ôn tập các bạn có thể làm các đề trong chuyên mục : đề thi N4 để làm quen với các dạng đề của N4.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

2 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!