Tổng hợp chữ Hán N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4

Tổng hợp chữ Hán N4 bài 13

Kanji

Tổng hợp chữ Hán N4 bài 13 – Luyện thi tiếng Nhật N4. Mời các bạn tiếp tục học 10 chữ Kanji N4 bài 13 – Luyện thi tiếng Nhật N4 :

Tổng hợp chữ Hán N4 bài 13

121. – âm Hán – Việt : Ca :

Âm on : か
Âm kun : うた
うた-う

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 歌
Mọi người mở miệng thật to và hát vang

Những từ hay gặp :

歌手(かしゅ):ca sỹ

和歌山県(わかやまけん)-tỉnh Wakayama

122. – âm Hán – Việt : Mãi :

Âm on : ばい
Âm kun : か-う

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 買
Trước đây, người ta sử dụng vỏ sò để mua đồ. Giờ thì người ta dùng tiền giấy

Những từ hay gặp :

買い物(かいもの):đi mua sắm

売買(ばいばい):mua bán

123. – âm Hán – Việt : Ác :

Âm on : あく
Âm kun : わる-い
あ-し
にく-い

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 悪
Trong lòng cả hai người đều đang nghĩ xấu về nhau

Những từ hay gặp :

悪意(あくい):ác ý

悪い(わるい):xấu

124. – âm Hán – Việt : Đồ :

Âm on : ず

Âm kun : え

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 図
Bức tranh được ai đó vẽ. Trông như chữ シ、メ

Những từ hay gặp :

地図(ちず):bản đồ

図書館(としょかん):thư viện

125. – âm Hán – Việt : Chu :

Âm on : しゅう
Âm kun :

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 週
Sẽ phải mất một tuần để đi hết một vòng con đường này đấy

Những từ hay gặp :

一週(いっしゅう):một tuần

来週(らいしゅう):tuần tới

今週(こんしゅう):tuần này

126. – âm Hán – Việt : Thất :

Âm on : しつ
Âm kun : むろ

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 室
Tôi ở lì trong phòng vào thứ 7

Những từ hay gặp :

教室(きょうしつ):giảng đường

事務室(じむしつ):văn phòng

待合室(まちあいしつ):phòng chờ

127. – âm Hán – Việt : Bộ :

Âm on : ほ

Âm kun : ある-く

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 歩
Dừng lại 1 chút, rồi lại đi bộ tiếp

Những từ hay gặp :

散歩(さんぽ):tản bộ

横断歩道(おうだんほどう):vạch kẻ sang đường

進歩(しんぽ):tiến bộ

128. – âm Hán – Việt : Phong :

Âm on : ふう

Âm kun : かぜ

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 風
Con bọ đang chặn cơn gió lại chỉ bằng một chiếc lá

Những từ hay gặp :

風景(ふうけい):phong cảnh

台風(たいふう):bão

洋風(ようふう):kiểu tây

風鈴(ふうりん):chuông gió

129. – âm Hán – Việt : Chỉ :

Âm on : し
Âm kun : かみ

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 紙
Viết tên mình lên giấy rồi lấy sợi chỉ xuyên qua

Những từ hay gặp :

(かみ):giấy

和紙(わし):giấy Nhật

130. – âm Hán – Việt : Hắc :

Âm on : こく
Âm kun : くろ
くろ-ずむ
くろ-い

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 黒
Đốt cháy cánh đồng, đất đai hóa thành một màu đen

Những từ hay gặp :

黒い(くろい):đen

真っ黒(まっくろ):đen tuyền

黒板(こくばん):bảng đen

Trên đây là 10 chữ Kanji N4 bài 13. Các bạn có thể học bài tiếp theo tại đây : bài 14. Hoặc xem các bài khác bằng cách chọn số trang ở phía dưới phần gợi ý bởi Google.

Trong quá trình luyện thi N4, các bạn cũng không nên bỏ qua việc học các kỹ năng khác : từ vựng N4ngữ pháp N4, luyện đọc N4, và luyện nghe nữa nhé ? Trong quá trình ôn tập các bạn có thể làm các đề trong chuyên mục : đề thi N4 để làm quen với các dạng đề của N4.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

2 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!