Tổng hợp chữ Hán N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4

Tổng hợp chữ Hán N4 bài 7

Kanji

Tổng hợp chữ Hán N4 bài 7 – Luyện thi tiếng Nhật N4. Mời các bạn tiếp tục học 10 chữ Kanji N4 bài 7 – Luyện thi tiếng Nhật N4

Tổng hợp chữ Hán N4 bài 7

61. – âm Hán – Việt : Tập :

Âm on : しゅう
Âm kun : あつ-まる
あつ-める

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 集
Chim tập trung ở trên cây

Những từ hay gặp :

集まる(あつまる):tụ tập

集中(しゅうちゅう):tập trung

62. – âm Hán – Việt : Biệt :

Âm on : べつ
Âm kun : わか-れる

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 別
Dùng dao để chia miếng thịt ra làm vạn phần

Những từ hay gặp :

区別(くべつ):chia theo khu

別れる(わかれる):chia tay, phân cách

特別(とくべつ):đặc biệt

63. – âm Hán – Việt : Vật :

Âm on : ぶつ
もつ
Âm kun : もの

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 物
Bò (牛) và cáo là những vật sống.

Những từ hay gặp :

動物(どうぶつ):động vật

物事(ものごと):mọi việc

荷物(にもつ):hành lý

64. 使 – âm Hán – Việt : Sử, sứ :

Âm on : し
Âm kun : つか-う
つか-い

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 使
Sếp biết cách dùng người để mang thùng hàng tới cho mình

Những từ hay gặp :

使う(つかう):sử dụng

使用(しよう):sử dụng

65. – âm Hán – Việt : Phẩm :

Âm on : ひん
Âm kun : しな

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 品
Đây là hình 3 kiện hàng.

Những từ hay gặp :

品物(しなもの):hàng hóa

食料品(しょくりょうひん):thực phẩm

作品(さくひん):tác phẩm

66. – âm Hán – Việt : Kế, kê :

Âm on : けい
きょう
Âm kun : はか-る

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 計
Mở miệng thật to và đém giờ từ 1 tới 10

Những từ hay gặp :

時計(とけい):đồng hồ

計る(はかる):đo đạc

計算(けいさん):kế toán

67. – âm Hán – Việt : Tử :

Âm on : し
Âm kun : し-ぬ

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 死
Đó có phải cuốn sách “Tử nạn tại Tahiti” không タヒチ

Những từ hay gặp :

死ぬ(しぬ):chết

死体(したい):tử thi

68. – âm Hán – Việt : Đặc :

Âm on : とく
Âm kun :

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 特
Ở những ngồi đền theo đạo Hindu thì bò là một loài vật đặc biệt

Những từ hay gặp :

特徴(とくちょう):đặc trưng

特に(とくに):đặc biệt là

特別(とくべつ):đặc biệt

69. – âm Hán – Việt : Tư :

Âm on : し
Âm kun : わたくし
わたし

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 私
Đây là cây lúa mà tôi trồng

Những từ hay gặp :

私鉄(してつ):hãng đường sắt tư nhân

(わたし):tôi私立(しりつ):tư lập

70. – âm Hán – Việt : Thủy :

Âm on : し
Âm kun : はじ-める
はじ-まる

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 始
Tôi đứng trên bục thuyết trình và có 1 cô gái lắng nghe

Những từ hay gặp :

始める(はじめる):bắt đầu

始めに(はじめに):đầu tiên thì

始末(しまつ):đầu cuối

Trên đây là 10 chữ Kanji N4 bài 7. Các bạn có thể học bài tiếp theo tại đây : bài 8. Hoặc xem các bài khác bằng cách chọn số trang ở phía dưới phần gợi ý bởi Google.

Trong quá trình luyện thi N4, các bạn cũng không nên bỏ qua việc học các kỹ năng khác : từ vựng N4ngữ pháp N4, luyện đọc N4, và luyện nghe nữa nhé ? Trong quá trình ôn tập các bạn có thể làm các đề trong chuyên mục : đề thi N4 để làm quen với các dạng đề của N4.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

2 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!