Tổng hợp chữ Hán N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4

Tổng hợp chữ Hán N4 bài 9

Kanji

Tổng hợp chữ Hán N4 bài 9 – Luyện thi tiếng Nhật N4. Mời các bạn tiếp tục học 10 chữ Kanji N4 bài 9 – Luyện thi tiếng Nhật N4 :

Tổng hợp chữ Hán N4 bài 9

81. – âm Hán – Việt : Đinh

Âm on : ちょう
Âm kun : まち

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 町
Thị trấn có ruộng nước và con đường

Những từ hay gặp :

(まち):thành phố

82. – âm Hán – Việt : Liệu :

Âm on : りょう
Âm kun :

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 料
Dùng cân để cân gạo

Những từ hay gặp :

原料(げんりょう):nguyên liệu

材料(ざいりょう):vật liệu

料理(りょうり):món ăn

83. – âm Hán – Việt : Công :

Âm on : こう
Âm kun :

Cách nhớ :

Hình ảnh chữ 工
Hình cái thước

Những từ hay gặp :

工業(こうぎょう):công nghiệp

工場(こうじょう):công trường, nhà máy

84. – âm Hán – Việt : Kiến :

Âm on : けん
Âm kun : た-てる
た-て

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 建
Trước khi xây nhà, việc lên kế hoạch là rất quan trọng

Những từ hay gặp :

建てる(たてる):xây dựng

建物(たてもの):nhà cao tầng

建築(けんちく):kiến trúc

85. – âm Hán – Việt : Không :

Âm on : くう
Âm kun : そら
あ-く
あ-き
あ-ける
から
す-く
す-かす

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 空
Mở toang cửa sổ và dùng thước để đo bầu trời

Những từ hay gặp :

(そら):bầu trời

空手道(からてどう):Karatedo

空港(くうこう):sân bay

86. – âm Hán – Việt : Cấp :

Âm on : きゅう
Âm kun : いそ-ぐ
いそ-ぎ

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 急
Nếu khẩn trương thì sẽ ổn thôi ( Giơ tay ra dấu OK )

Những từ hay gặp :

救急車(きゅうきゅうしゃ):xe cấp cứu

急ぐ(いそぐ):vội

特急電車(とっきゅうでんしゃ):tàu tốc hành

87. – âm Hán – Việt : Chỉ :

Âm on : し
Âm kun : と-まる
と-める
とど-め
とど-まる
や-める
や-む
よ-す

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 止
Đèn đỏ. Dừng lại!

Những từ hay gặp :

止まる(とまる):dừng lại, giữ lại

禁止(きんし):cấm chỉ

止す(よす):bỏ học, đình chỉ

止血剤(しけつざい):thuốc cầm máu

88. – âm Hán – Việt : Tống :

Âm on : そう
Âm kun : おく-る

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 送
Ai đó gửi quà cho tôi

Những từ hay gặp :

輸送費(ゆそうひ):phí vận chuyển

送る(おくる):gửi

送り主(おくりぬし):người gửi

89. – âm Hán – Việt : Thiết :

Âm on : せつ
Âm kun : き-る
き-り
き-れる
きれ

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 切
7 vị samurai cắt bụng bằng dao

Những từ hay gặp :

切る(きる):cắt

大切(たいせつ):quan trọng

売り切れ(うりきれ):bán hết

親切(しんせつ):tốt bụng

90. – âm Hán – Việt : Chuyển :

Âm on : てん
Âm kun : ころ-がる
ころ-げる
ころ-がす
ころ-ぶ
まろ-ぶ
うたた
うつ-る

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 転
Ngã lộn nhào ra khỏi xe

Những từ hay gặp :

運転(うんてん):vận hành

自転車(じてんしゃ):xe đạp

転がる(ころがる):ngã, đổ nhào

Trên đây là 10 chữ Kanji N4 bài 9. Các bạn có thể học bài tiếp theo tại đây : bài 10. Hoặc xem các bài khác bằng cách chọn số trang ở phía dưới phần gợi ý bởi Google.

Trong quá trình luyện thi N4, các bạn cũng không nên bỏ qua việc học các kỹ năng khác : từ vựng N4ngữ pháp N4, luyện đọc N4, và luyện nghe nữa nhé ? Trong quá trình ôn tập các bạn có thể làm các đề trong chuyên mục : đề thi N4 để làm quen với các dạng đề của N4.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

2 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!