Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3

Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3

Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3 – Tuần 2

Động từ tiếng Nhật N3 – ngày 7

  1. (を)かわいがる : Yêu thương
  2. (を)おんぶする : Cõng

  3. (が)ほえる : Sủa

  4. (が)尻尾を振る : Vẫy đuôi. Cách đọc : しっぽをふる

  5. (が)人になれる : Được thuần hóa. Cách đọc : ひとになれる

  6. (が)うなる : Gần gũi

  7. (が)穴をほる : Đào lỗ. Cách đọc : あなをほる

  8. (が)穴を埋める : Lấp lỗ. Cách đọc : あなをうめる

  9. 子供が成長する : Trẻ con trưởng thành. Cách đọc : こどもがせいちょうする

  10. 頭をなでる : Xoa đầu. Cách đọc : あたまをなでる

Động từ tiếng Nhật N3 – ngày 8

  1. (お)尻をたたく/ぶつ : Đánh vào mông. Cách đọc : しりをたたく/ぶつ
  2. 手をつなぐ : Nắm tay. Cách đọc : てをつなぐ

  3. 手を放す : Buông tay. Cách đọc : てをはなす

  4. 犬を飼う : Nuôi chó. Cách đọc : いぬをかう

  5. (を)ずらす : Xê dịch, dời

  6. 荷物をつめる : Sắp xếp hành lý. Cách đọc : にもつをつめる

  7. 座席を指定する : Chỉ định ghế ngồi. Cách đọc : ざせきをしていする

  8. 切符を払い戻す : Hoàn lại tiền vé. Cách đọc : きっぷをはらいもどす

  9. 特急が通過する : Tàu tốc hành không dừng ở đây. Cách đọc : とっきゅうがつうかする

  10. 乗車する : Đi lên tàu. Cách đọc : じょうしゃする

Động từ tiếng Nhật N3 – ngày 9

  1. 発車する : Tàu dời đi. Cách đọc : はっしゃする
  2. 下車する : Xuống tàu. Cách đọc : げしゃする

  3. 電車がゆれる : tàu điện rung. Cách đọc : でんしゃがゆれる

  4. 終点で降りる : Xuống ở ga cuối. Cách đọc : しゅうてんでおりる

  5. 乗り遅れる : Nhỡ tàu. Cách đọc : のりおくれる

  6. 乗り過ごす : Nhỡ điểm dừng. Cách đọc : のりすごす

  7. 乗り越す : Đi quá điểm đến. Cách đọc : のりこす

  8. 運賃を精算する : Thanh toán giá vé. Cách đọc : うんちんをせいさんする

  9. 携帯電話の使用を控える : Hạn chế việc sử dụng điện thoại di động. Cách đọc : けいたいでんわのしよう
    をひかえる

  10. (を)年寄り/老人にゆずる : Nhường ghế cho người già. Cách đọc : としより/ろうじんにゆずる

Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3 – ngày 10

  1. レンタカーを借りる : Thuê xe. Cách đọc : レンタカーをかりる

  2. トランクに荷物を積む : Chất hành lý vào cốp xe. Cách đọc : トランクににもつをつむ

  3. 人を乗せる : Cho người lên xe. Cách đọc : ひとをのせる

  4. シートベルトをしめる : Thắt dây an toàn

  5. エンジンをかける : Khởi động máy

  6. バックミラーで確認をする : Quan sát bởi gương chiếu hậu trong xe. Cách đọc : バックミラーでかくにんをする

  7. ハンドルをにぎる : Cầm vô lăng

  8. アクセルをふむ : Nhấn ga

  9. ブレーキをかける : Phanh xe

  10. ライトをつける : Bật đèn

Động từ tiếng Nhật N3 – ngày 11

  1. ワイパーを動かす : Bật cần gạt. Cách đọc : ワイパーをうごかす

  2. タイヤがパンクする : Xịt lốp xe

  3. バスが停車する : Xe buýt dừng xe. Cách đọc : バスがていしゃする

  4. スピード違反で捕まる : Bị bắt do vi phạm vượt quá tốc độ cho phép. Cách đọc : スピードいはんでつかまる

  5. 信号を無視する : Vượt đèn đỏ. Cách đọc : しんごうをむしする

  6. 車をぶつける : Đam vào xe người khác. Cách đọc : くるまをぶつける

  7. 車がぶつかる : Xe bị đâm. Cách đọc : くるまがぶつかる

  8. 猫をひく : Cán qua con mèo. Cách đọc : ねこをひく

  9. 猫が車にひかれる : Con mèo bị xe cán. Cách đọc : ねこがくるまにひかれる

  10. 斜めに横断する : Sang đường theo hướng chéo. Cách đọc : ななめにおうだんする

Động từ tiếng Nhật N3 – ngày 12

  1. 道路を横切る : Cắt ngang đường. Cách đọc : どうろをよこぎる

  2. お金をためる/貯金する : Tiết kiệm tiền. Cách đọc : おかねをためる/ちょきんする

  3. 預金する : Gửi tiền vào ngân hàng. Cách đọc : よきんする

  4. 銀行にお金を預ける : Gửi tiền vào ngân hàng. Cách đọc : ぎんこうにおかねをあずける

  5. 家賃を振り込む : Chuyển khoản để trả tiền nhà. Cách đọc : やちんをふりこむ

  6. 窓口で両替をする : Đổi tiền ở quầy giao dịch. Cách đọc : まどぐちでりょうがえをする

  7. 送金する : Chuyển tiền. Cách đọc : そうきんする

  8. (Nと)交際する : Hẹn hò với N. Cách đọc : こうさいする

  9. (Nを)嫌がる : Ghét N. Cách đọc : いやがる

  10. (Nを)ふる : Đá N

Phần tiếp theo mời các bạn xem trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

2 thoughts on “Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3

  • 26/08/2019 at 8:54 chiều
    Permalink

    nhiều từ ko có kanj vậy admin

    Reply
    • 28/08/2019 at 5:21 sáng
      Permalink

      như này là vửa đủ vs N3 rồi mà 🙂

      Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!