Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3
Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3 – Tuần 4
Động từ tiếng Nhật N3 – ngày 19
- 試験で問われる : Bị hỏi trong kỳ thi. Cách đọc : しけんでとわれる
-
聞き直す : Hỏi lại. Cách đọc : ききなおす
-
言い直す : Nói lại. Cách đọc : いいなおす
-
聞き取る : Nghe hiểu. Cách đọc : ききとる
-
書き取る : Viết xuống. Cách đọc : かきとる
-
試験が済む : Kết thúc bài kiểm tra. Cách đọc : しけんがすむ
-
面接をする : Phỏng vấn. Cách đọc : めんせつをする
-
お金がかせぐ : Kiếm tiền. Cách đọc : おかねがかせぐ
-
お金をもうける : kiếm nhiều tiền. Cách đọc : おかねをもうける
-
仕事を怠ける : Làm biếng. Cách đọc : しごとをなまける
Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3 – ngày 20
- 初めてパソコンを触る : Lần đầu tiên sờ vào máy tính. Cách đọc : はじめてパソコンをさわる
-
パソコンに慣れる : Làm quen với máy tính. Cách đọc : パソコンになれる
-
年賀状を作る : Làm thiệp năm mới. Cách đọc : ねんがじょうをつくる
-
情報を得る : Có được thông tin. Cách đọc : じょうほうをえる
-
出品する : Đưa hàng ra. Cách đọc : しゅっぴんする
-
(文字を)挿入する : Chèn chữ. Cách đọc : (もじを)そうにゅうする
-
(文字を)削除する : Xóa chữ. Cách đọc : (もじを)さくじょする
-
メールのやり取りをする : Trao đổi mail. Cách đọc : メールのやりとりをする
-
写真を添付する : Đính kèm ảnh. Cách đọc : しゃしんをてんぷする
-
改行する : Xuống dòng. Cách đọc : かいぎょうする
Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3 – ngày 21
- 送信が完了する : Thư đã gửi. Cách đọc : そうしんがかんりょうする
-
意地悪をする : Làm việc xấu xa. Cách đọc : いじわるをする
-
うそをつく : Nói điêu
-
めまいがする : Hoa mắt
-
頭痛がする : Đau đầu. Cách đọc : ずつうがする
-
苦しむ : Đau đớn đau khổ. Cách đọc : くるしむ
-
鼻がつまむ : Bị nghẹt mũi. Cách đọc : はながつまむ
-
吐き気がする : Cảm thấy buồn nôn. Cách đọc : はきけがする
-
痛みを我慢する : Chịu đựng cơn đau. Cách đọc : いたみをがまんする
-
やけどをする : Bị bỏng
Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3 – ngày 22
-
体重が増える : Tăng cân. Cách đọc : たいじゅうがふえる
-
体重を増やす : Tăng cân. Cách đọc : たいじゅうがふやす
-
体重が減る : Giảm cân. Cách đọc : たいじゅうがへる
-
いびきをかく : Ngáy
-
足がしびれる : Chân bị tê. Cách đọc : あしがしびれる
-
体がふるえる : Cơ thể rung lên. Cách đọc : からだがふるえる
-
肩がこる : Vai mỏi. Cách đọc : こしがこる
-
くせがつく : Có thói quen xấu
-
髪の毛が抜ける : Tóc rụng. Cách đọc : かみのけがぬける
-
はげる : Hói
Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3 – ngày 23
-
髪を染める : Nhuộm tóc. Cách đọc : かみをそめる
-
花が咲く : Hoa nở. Cách đọc : はながさく
-
花が散る : Hoa rụng. Cách đọc : はながおちる
-
木が枯れる : Cây héo. Cách đọc : きがかれる
-
山が崩れる : Núi lở. Cách đọc : やまがくずれる
-
箱がつぶれる : Hộp bị bẹp. Cách đọc : はこがつぶれる
-
つぶす : Vò nát, đập nát
-
浮く : Nổi lên. Cách đọc : うく
-
沈む : Chìm. Cách đọc : しずむ
-
くさる : Thối rữa, mục nát
Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3 – ngày 24
-
カビが生える : Mọc nấm mốc. Cách đọc : かびがはえる
-
さびる : Hoen gỉ
-
客を出迎える : Chào đón khách hàng. Cách đọc : きゃくをでむかえる
-
見送る : Tiễn đưa. Cách đọc : みおくる
-
空を見上げる : Nhìn lên trời. Cách đọc : そらをみあげる
-
通りを見下ろす : Nhìn xuống đường. Cách đọc : とおりをみおろす
-
急に立ち止まる : Dừng đột ngột. Cách đọc : きゅうにたちどまる
-
隣の人に話しかける : Bắt chuyện với người bên cạnh. Cách đọc : となりのひとにはなしかける
-
泥がつく : Dính bùn. Cách đọc : どろがつく
-
傷がつく : Bị thương. Cách đọc : きずがつく
-
火がつく : Lửa bén. Cách đọc : ひがつく
Trên đây là nội dung Tổng hợp động từ tiếng Nhật N3. Mời các bạn cùng học các từ vựng khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
nhiều từ ko có kanj vậy admin
như này là vửa đủ vs N3 rồi mà 🙂