trải nghiệm, thiết kế, chi trả tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
trải nghiệm, thiết kế, chi trả tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : trải nghiệm thiết kế chi trả
trải nghiệm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 体験
Cách đọc : たいけん
Ví dụ :
Hôm nay tôi đã có một trải nghiệm hiếm gặp
今日、珍しい体験をしました。
thiết kế
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : デザイン
Cách đọc : デザイン
Ví dụ :
Thiết kế của chiếc áo này thật tuyệt vời
この服のデザインは素敵ですね。
chi trả
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 負担
Cách đọc : ふたん
Ví dụ :
Chi phí đi lại do cá nhân tự chịu
交通費は個人負担です。
Trên đây là nội dung bài viết : trải nghiệm, thiết kế, chi trả tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.