trên, nói, thay thế tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
trên, nói, thay thế tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : trên nói thay thế
trên
Nghĩa tiếng Nhật : 上
Cách đọc : うえ ue
Ví dụ :
Háy hướng lên trên
Anh ấy đã để cái cặp bên trên cái ghế
上を向いて。
彼はかばんをいすの上に置きました。
nói
Nghĩa tiếng Nhật : 言う
Cách đọc : いう iu
Ví dụ :
Sếp đã nói là cùng uống một cốc nhé
上司が「一杯、飲もう」と言った。
thay thế
Nghĩa tiếng Nhật : 代わる
Cách đọc : かわる kawaru
Ví dụ :
Tôi đã thay thế sếp trong cuộc họp
上司に代わって会議に出た。
Trên đây là nội dung bài viết : trên, nói, thay thế tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.