trình diễn, thể hiện, sinh mệnh, tính mạng, bác sỹ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
trình diễn, thể hiện, sinh mệnh, tính mạng, bác sỹ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : trình diễn, thể hiện sinh mệnh, tính mạng bác sỹ
trình diễn, thể hiện
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 活躍
Cách đọc : かつやく
Ví dụ :
Nhờ màn trình diễn của anh ấy mà thắng cuộc
彼の活躍で優勝したよ。
sinh mệnh, tính mạng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 命
Cách đọc : いのち
Ví dụ :
Không có gì quý hơn tính mạng
命より大切なものは無いよ。
bác sỹ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 医師
Cách đọc : いし
Ví dụ :
Tôi đang nhắm tới công việc bác sỹ
医師に目指している
Trên đây là nội dung bài viết : trình diễn, thể hiện, sinh mệnh, tính mạng, bác sỹ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.