« Back to Glossary Index

Kanji 両

Âm Hán Việt của chữ 両 : Lưỡng.

Cách đọc chữ 両

Onyomi : リョオ.

Kunyomi :

Cấp độ : Kanji N3

Cách nhớ chữ 両 :
Cách nhớ chữ Kanji 両
Anh bán cá gánh cá trên 2 vai
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 両 :

両親 (りょうしん) : cha mẹ

両手 (りょうて) : cả hai tay

両方 (りょうほう) : cả hai

両側 (りょうがわ) : cả hai bên

両替 (りょうがえ) : đổi ngoại tệ

両立する (りょうりつする) : cùng tồn tại song song

千両(センリョウ) : 1000 ryou (một đồng tiền xưa của Nhật)

両刃(りょうば) : Hai lưỡi ( dao, kiếm, cưa)

両立(リョウリツ) : cùng tồn tại

両隣(りょうどなり) : Hai bên

両脇(りょうわき) : Hai bên

両輪(りょうりん) : Hai bánh xe

Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 両 :

一挙両利 (いっきょりょうり) : nhất cử lưỡng tiện

一口両舌 (いっこうりょうぜつ) : trước sau mâu thuẫn

Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 両 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!