Kanji : 優
Âm Hán Việt của chữ 優 : ƯU.
Cách đọc chữ : 優
Onyomi : ゆう.
Kunyomi : やさ、すぐ.
Cấp độ : Kanji N3
Cách Nhớ chữ 優 :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 優 :
優先 (ゆうせん):sự ưu tiên
優しい(やさしい): dễ tính, tốt bụng
優れる(すぐれる):ưu việt, xuất sắc
俳優(ハイユウ) : Diễn viên
優越(ユウエツ) : ưu thế
優雅(ユウガ) : Thanh lịch; dịu dàng
優秀(ゆうしゅう) : Ưu tú
優柔(ユウジュウ) : chưa giải quyết
優勝(ユウショウ) : Vô địch
優勢(ユウセイ) : Ưu thế
優良(ゆうりょう) : Ưu tú, xuất sắc
優良児(ユウリョウジ) : những đứa trẻ ưu tú
優劣(ユウレツ) : Ưu khuyết
声優(せいゆう) : Diễn viên lồng tiếng
優柔不断(ユウジュウフダン) : do dự
優勝劣敗(ユウショウレッパイ) : Sự tồn tại của cái thích hợp nhất
優曇華(うどんげ) : Hoa mã đề
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 優 :
歌舞優楽 (かぶゆうらく) : thong thả thưởng thức bài hát, điệu nhảy
優柔不断 (ゆうじゅうふだん) : Ưu nhu bất đoạn ý muốn nói sự thiếu quyết đoán, do dự
優美高妙 (ゆうびこうみょう) : đẹp không nói nên lời
Nguồn tham khảo : wiki
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 優 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.