« Back to Glossary Index

勝 : Thắng

Onyomi : ショオ

Kunyomi : かつ, まさ_る

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 勝
Tôi đã thắng vào thứ hai (月), không phải thứ ba (火).

Các từ thường gặp:

勝つ (かつ) : chiến thắng

勝負 (しょうぶ) : thắng thua

勝手に (かってに) : tự ý

一勝 (いっしょう) : một chiến thắng

優勝する (ゆうしょうする) : thắng lợi

決勝 (けっしょう) : (trận) chung kết

勝る (まさる) : lớn hơn, vượt hơn

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!