線
Kanji 線
Âm Hán Việt của chữ 線 : TUYẾN.
Cách đọc chữ 線 :
Onyomi : せん.
Kunyomi :
Cấp độ :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 線 :
下線(かせん): gạch chân
新幹線(しんかんせん):tàu siêu tốc
線路(せんろ):đường sắt, đường ray
沿線(エンセン) : Dọc tuyến đường (tàu hoả)
幹線(カンセン) : tuyến chính
曲線(きょくせん) : Đường cong
琴線(キンセン) : Dây đàn cầm những tình cảm sâu xa nhất
光線(コウセン) : tia sáng
三味線(しゃみせん) : đàn shamisen
子午線(シゴセン) : kinh tuyến
紫外線(シガイセン) : tia tử ngọa
斜線(しゃせん) : Đường chéo
線香(センコウ) : hương nhang
線路(せんろ) : Đường sắt
点線(テンセン) : Đường đứt đoạn (nét đứt)
伏線(フクセン) : phòng bị
傍線(ボウセン) : đường gạch dưới
水平線(スイヘイセン) : đường chân trời
目線(めセン) : ánh mắt
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 線 :
共同戦線(きょうどうせんせん) : cùng chung chiến tuyến
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 線 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.