関
Kanji 関.
Âm Hán Việt của chữ 関 : Quan.
Cách đọc chữ 関
Onyomi : かん.
Kunyomi : せき, かか-わる.
Cấp độ : Kanji N3.
Cách Nhớ chữ 関:
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 関 :
関係 (かんけい) : mối quan hệ
国際関係 (こくさいかんけい) : quan hệ quốc tế
関心 (かんしん) : Quan tâm
関東 (かんとう) : Vùng Kanto (Tokyo và khu vực Quanh Tokyo)
関西 (かんさい) : Vùng Kansai (Kyoto, Osaka và khu vực xung quanh)
関取 (せきとり) : vật sumo
玄関 (げんかん) : hành lang
税関 (ぜいかん) : hải quan
関税 (カンゼイ) : Quan thuế. Thuế Hải quan. Thuế phải đóng khi đi qua biên giới quốc gia
関節 (カンセツ) : Khớp (khớp xương, khớp chân khớp tay…)
関与 (カンヨ) : có lên quan tới. Ví dụ 政策決定に関与する. Có liên quan tới việc quyết định chính sách
関連 (カンレン) : có liên hệ. Đứng giữa trong mối quan hệ. 関連会社 : công ty có liên quan. Có thể là đầu tư vốn và chi phối công ty khác.
股関節 (コカンセツ) : những khớp xương quan trọng cho việc ngồi, đứng, gập người, đi bộ…
関ヶ原 (せきがはら) : tên 1 địa danh thuộc tỉnh Gifu
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 関
三角関係 (さんかくかんけい) : Quan hệ tam giác. Mối quan hệ giữa 3 người (thường nói về quan hệ yêu đương).
天人相関 (てんじんそうかん) : Thiên Nhân tương quan. 1 quan điểm trong Nho Giáo. Ý nói giữa trời và người có mối quan hệ mật thiết với nhau. Ảnh hưởng lẫn nhau.
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 関 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.