TÂN : 新.
Onyomi: しん.
Kunyomi: あたら、 あら、 にい.
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp:
新しい(あたらしい):mới
新聞(しんぶん):báo chí
新幹線(しんかんせん):tàu shinkansen
新年(しんねん):năm mới
新鮮な(しんせんな):tươi
新たな(あらたな):tươi
新潟(にいがた):nigata
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
Tự học tiếng Nhật online miễn phí !
TÂN : 新.
Onyomi: しん.
Kunyomi: あたら、 あら、 にい.
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp:
新しい(あたらしい):mới
新聞(しんぶん):báo chí
新幹線(しんかんせん):tàu shinkansen
新年(しんねん):năm mới
新鮮な(しんせんな):tươi
新たな(あらたな):tươi
新潟(にいがた):nigata