tự tử, may mắn thay, vị thần tiếng Nhật là gì ?

tự tử, may mắn thay, vị thần tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

tự tử, may mắn thay, vị thần tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
tự tử, may mắn thay, vị thần tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tự tử may mắn thay vị thần

tự tử

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 自殺
Cách đọc : じさつ
Ví dụ :
Tội phạm đã tự sát trước khi bị bắt
犯人は警察に捕まる前に自殺しました。

may mắn thay

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 幸い
Cách đọc : さいわい
Ví dụ :
May thay không có ảnh hưởng của bão tới xe điện
幸い、電車に嵐の影響はなかった。

vị thần

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 神様
Cách đọc : かみさま
Ví dụ :
Tôi đã cầu nguyện thần linh
神様にお願いしました。

Trên đây là nội dung bài viết : tự tử, may mắn thay, vị thần tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!