Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 14

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 14

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 14. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 14

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 9

131. 計る.測る.量る – はかる : Cân, đo

Ví dụ :

時間を計る Đo giờ
お湯を入れて3分計る
Bấm 3 phút sau khi cho nước nóng vào
体温を計る Đo nhiệt độ cơ thể
山の高さを測る Đo chiều cao của ngọn núi
地熱を測る Đo địa nhiệt
水深を測る Đo độ sâu
荷物の重さを量る Cân cân nặng của hành lí
ダムの貯水量を量る Đo thể tích của đập nước

Từ tương tự :

計測する:đo lường
測定する:đo lường
測量する:đo lường

132. 占う – うらなう : Bói, chiêm nghiệm, dự đoán

Ví dụ :

来年の運勢を占ってもらった。
Tôi đã được coi cho vận hạn của năm sau.
経済の動向を占うのは専門家にも難しい。
Để dự đoán xu hướng kinh tế thì đối với chuyên gia cũng khó

Từ kết hợp :

N + 占う
星占う:bói sao
血液型占う:bói nhóm máu

133. 引っ張る – ひっぱる : Kéo

Ví dụ :

この紐を引っ張ると電気がつく。
Kéo cái dây này thì đèn sẽ sáng.
おもちゃ売り場から離れない子供の手を引っ張って、外に出た。
Con tớ không chịu rời quầy bán đồ chơi, phải kéo tay nó đi ra ngoài
新入生をたくさん、うちのクラブに引っ張ってこよう。
Hãy cùng kéo thật nhiều sinh viên năm nhất về với câu lạc bộ của chúng mình nào.

134. 突く – つく : Chống, đâm, chọc

Ví dụ :

喧嘩して相手の胸を手で突いた。
Vì cãi nhau nên tôi đã dùng tay đẩy vào ngực của đối phương
フォークで肉を突く。Dùng dĩa để xiên thịt
針で指を突いてしまった。Tớ bị kim đâm vào ngón tay.
転んでとっさに地面に手を突いた。
Vì bị ngã nên ngay lập tức tớ chống tay xuống mặt đất.
杖を突いて歩く。Chống gậy đi bộ
書類に判を突く。Đóng dấu vào tài liệu
話の(核心./矛盾)を突く。Đi vào trọng tâm / mâu thuẫn của câu chuyện
相手の不意を突く。Đâm vào sự bất ý của đối thủ
悪臭が鼻を突いた。Mùi hôi xông lên mũi
母の涙に胸を突かれた。
Nước mắt của mẹ đã khiến tôi đau lòng

135. 突き当たる – つきあたる : Đụng, va chạm vào

Ví dụ :

この道を真っすぐ行って、突き当たったら左に曲がって下さい。
Đi thẳng đường này, đến cuối đường thì rẽ trái.
計画は予算不足という問題に突き当たった。
Kế hoạch đã đụng phải vấn đề là thiếu dự toán (dự toán thiếu kinh phí, thiếu tiền).

136. 立ち止まる – たちどまる : Đứng lại, dừng lại

Ví dụ :

道で声をかけられて立ち止まった。
Đang ở đường, vì bị gọi nên tớ đã dừng lại.
自分の人生はこのままでいいのか、少し立ち止まって考えてみたい。
Cuộc đời của bản thân, cứ như hiện tại có tốt hay không? Tớ muốn dừng lại 1 chút và thử suy nghĩ

137. 近寄る – ちかよる : Tiếp cận, tới gần

Ví dụ :

物音がしたので窓に近寄って外を見た。
Vì nghe thấy tiếng lạ nên tớ đã tới gần cửa sổ và nhìn ra ngoài.
この川は危険なので近寄らないでください。
Con sông này vì nguy hiểm nên không được lại gần.

Từ kết hợp :

近寄りがたい: khó tới gần

Từ tương tự :

近づく:bén mảng, tới gần

138. 横切る – よこぎる : Đi ngang, vượt qua

Ví dụ :

道を横切って向こう側に渡った。
Vượt qua đường để sang phía bên kia
何か黒いものが視界を横切った。
Có cái gì đen đủi đã vượt qua tầm nhìn

139. 転ぶ – ころぶ : Ngã, té

Ví dụ :

雪道で滑って転んでしまった。
Tớ đã té vì trượt ở đường tuyết
状況がどう転んでも、この計画には影響はない。
Dù bối cảnh có đi theo chiều hướng nào thì đối với kế hoạch này cũng không ảnh hưởng

Từ kết hợp :

寝転ぶ: ngả lưng

140. つまずく – つまずく : Vấp phải

Ví dụ :

道で石につまずいて転んでしまった。
Tớ bị ngã vì vấp viên đá ở đường 🙁
映画製作は、資金集めの段階でつまずいている。
Việc làm phim đang bị vấp ở giai đoạn thu gom vốn.

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 14. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!