Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 16

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 16

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 16. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 16

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 16

151. 支払う – しはらう : Thanh toán

Ví dụ :

買い物の代金をカードで支払う
Thanh toán tiền mua hàng bằng thẻ.
給料は銀行振り込みで支払われる。
Lương được thanh toán bằng chuyển khoản qua ngân hàng.

152. 受け取る – うけとる : Nhận, thu

Ví dụ :

着払いの荷物を、代金を払って受け取った。
Đã trả tiền và nhận được hành lý trả tiền khi giao hàng.
大学から合格通知を受け取った。
Tớ nhận được thông báo trúng tuyển từ đại học rồi.
上司からの注意は、自分への期待だと受け取ることにしている。
Tôi nhận và coi sự nhắc nhở từ cấp trên là sự kỳ vọng với bản thân tôi

153. 払い込む – はらいこむ : Nộp, đóng tiền

Ví dụ :

今期の授業料を銀行に払い込んだ。
Đã nộp tiền học phí kì này qua ngân hàng.

154. 払戻す – はらいもどす : Hoàn trả.

Ví dụ :

電話会社は過大請求額を利用者の口座に払い戻した。
Công ty điện thoại đã hoàn trả số tiền trả quá mức vào tài khoản của người sử dụng.
コンサートが中止になったのでチケット代の払い戻しが行われた。
Vì buổi hòa nhạc bị hoãn nên họ đã tiến hành hoàn trả tiền vé.

155. 引き出す – ひきだす : Thu hồi, rút ra, rút, Ngăn kéo.

Ví dụ :

銀行から生活費を引き出した。
Rút phí sinh hoạt từ ngân hàng.
スポンサーから資金を引き出すのに成功した。
Đã thành công trong việc lấy vốn từ nhà tài trợ.
やっと社長からOKの返事を引き出した。
Cuối cùng cũng lấy được sự đồng ý từ giám đốc.
コーチは選手の才能を引き出した。
Huấn luận viên đã lấy ra được tài năng của các tuyển thủ.
机の引き出し
Ngăn kéo bàn

156. 儲かる – もうかる : Sinh lời, có lời

Ví dụ :

株で100万円もうかった。
Tôi đã lãi 100 vạn yên nhờ cổ phiếu.
この商売はもうかる。
Việc buôn bán này tạo ra lợi nhuận

157. 儲ける – もうける : Kiếm lời

Ví dụ :

彼は株で100万円もうけた。
Anh ấy đã lời được 100 vạn yên từ cổ phiếu.
事業でもうけた金を市に寄付した。
Đã quyên tặng cho thành phố tiền lời được từ dự án.
結婚して子供を3人もうけた。
Kết hôn và đã có 3 đứa con.

158. 落ち込む – おちこむ : Suy sụp, ngã

Ví dụ :

景気が落ち込んで、失業率が上がった。
Kinh tế suy sụp nên tỉ lệ thất nghiệp đã tăng.
仕事でミスをして落ち込んだ。
Vì bị lỗi trong công việc nên tôi đã suy sụp.

159. 売れる – うれる : Bán chạy, nổi tiếng

Ví dụ :

このCDは100万枚売れたそうだ。
Đĩa này hình như đã bán hết tầm 100 vạn đĩa.
その新商品は飛ぶように売れた。
Sản phẩm này đã bán chạy như bay.
M氏は今最も売れている( 作家/歌手。。。)の人だ
Ngài M là người (tác giả, ca sĩ…) cực kỳ nổi tiếng hiện nay

160. 売り切れる – うりきれる : Bán hết sạch, hết vèo

Ví dụ :

そのコンサートのチケットは1時間で売り切れたそうだ。
Vé của buổi hòa nhạc kia hình như bán hết sạch trong vòng 1 giờ

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 16. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!