Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 20

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 20

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 20. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 20

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 20

191. 湿る – しめる : ẩm, ẩm ướt

Ví dụ :

朝干した洗濯物がまだ湿っている。
Đồ giặt từ sáng vẫn ẩm ướt.
空気/部屋//…が湿る。
Không khí/ căn phòng/ quần áo/ tóc… ẩm ướt.

192. 凍る – こおる : đóng băng, bị đóng băng

Ví dụ :

水が凍る。
Nước bị đóng băng.
水道()が凍る。
Nước máy bị đóng băng.
冷凍庫の中でパンがかちかちに凍っている。
Bánh mỳ bị đông cứng lại trong tủ đá

193. 震える – ふるえる : run, run rẩy

Ví dụ :

寒さ{に/で}手足がぶるぶる震えた。
Vì/ Trong lúc lạnh, tay chân run lập cập.
{恐怖/怒り…}に体が震える。
cơ thể run lên vì sợ hãi/phẫn nộ.
{喜び/期待/感動。。。}で胸が震える。
Lồng ngực run rẩy vì vui/ kì vọng/ cảm động…
緊張で{/。。。}が震える。
Vì căng thẳng, giọng nói/ tay … run run.
道路工事の振動で窓ガラスががたがた震えた。
Cửa sổ kính rung lên bần bật vì chấn động của công trình làm đường.

194. 輝く – かがやく : huy hoàng, tỏa sáng

Ví dụ :

空に太陽が輝いている。
Mặt trời đang tỏa sáng trên bầu trời.
彼女の指には大きなダイヤモンドが輝いている。
Chiếc nhẫn kim cương lớn tỏa sáng lấp lánh trên ngón tay cô ấy.
優勝した選手の顔は喜びに輝いていた。
Khuôn mặt của các cầu thủ chiến thắng sáng lấp lánh niềm vui.

195. あふれる – あふれる : ngập, tràn đầy

Ví dụ :

大雨で川の水があふれた。
Mưa lớn nên nước sông tràn đầy.
悲しくて、目から涙があふれそうになった。
Vì buồn, nước mắt như sắp trào ra.
祭りの前なので、町には観光客があふれている。
Vì trước lễ hội nên khách tham quan nhiều khắp thị trấn.
大統領は自信にあふれた態度でスピーチをした。
Tổng thống phát biểu với thái độ tràn đầy sự tự tin.

196. 余る – あまる : dư, thừa

Ví dụ :

作りすぎで料理が余ってしまった。
Làm quá nhiều nên thừa đồ ăn.
10を3で割ると1余る。
10 chia 3 dư 1.
時間が余る。
Dư thời gian.

197. 目立つ – めだつ : nổi bật, nổi lên

Ví dụ :

彼女は背が高いので目立つ。
Cô ấy nổi bật vì chiều cao.
この洋服は白いので汚れが目立ちやすい。
Âu phục này vì là màu trắng nên vết bẩn rất dễ nổi.( dễ nhìn thấy)
彼は教室では目立たない存在だった。
Anh ta ở trong lớp chẳng có gì nổi bật.
最近彼女は目立って日本語が上達した。
Gần đây cô ấy nổi bật lên, tiếng Nhật cũng rất tiến bộ.

198. 見下ろす – みおろす : nhìn xuống

Ví dụ :

このビルの屋上から町が見下ろせる。
Từ nóc của tòa nhà, có thể nhìn thấy thị trấn.
木の上からカラスが私を見下ろしていた。
Từ trên cây, con quạ nhìn tôi

Từ tương tự :

見上げる: nhìn lên

199. 戦う/闘う – たたかう : chiến đấu, đấu tranh

Ví dụ :

国と国とが領土をめぐって戦う。
Hai nước mâu thuẫn về lãnh thổ và đánh nhau.
オリンピックでは各国が正々堂々と戦った。
Các nước công khai tranh đấu ở Olympic.
選挙で10人の候補が戦った。
10 ứng viên tranh đấu trog cuộc bầu cử.
賃金をめぐって労働側と会社側が戦った。
Phía người lao động và phía công ty đấu tranh liên quan đến vấn đề tiền lương.
裁判で戦って勝った。
Đấu tranh và giành chiến thắng tại tòa án.
・不正・困難・偏見・病気・眠気…と戦う。
Chiến đấu với cái ác, bất công,khó khăn, định kiến, bệnh tật, buồn ngủ…

争う: chiến đấu
戦争する: đấu tranh

200. 敗れる – やぶれる : bị bại, bị thua

Ví dụ :

試合に敗れる。
Thua trong cuộc thi.
選挙で現職が新人に敗れた。
Người đương nhiệm bị thua người mới trong cuộc bầu cử.
強敵を破って2回戦に進んだ。
Đánh bại kẻ thù đáng gờm để tiến vào vòng 2.

負ける: thua
敗北する: bị đánh bại.

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 20. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!