Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 23

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 23

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 23. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 23

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 23

221. 有難い – ありがたい : Cảm ơn/ cảm kích

Ví dụ :

病気の私の元へ来てくれたあなたの気持ちがありがたい。
Cảm kích vì tấm lòng của bạn khi đến thăm vào lúc tôi ốm đau
有難いことに友達に恵まれている。
Thật là may mắn khi có bạn
給料が上がったのは有難いことだ。
Cực kỳ Vui sướng khi được nâng lương
『店で』あの人はコーヒーだけで、五時間も大声で話し続けている。有難くない客だ。
Chỉ uống mỗi một cốc cà phê thôi mà anh ta có thể nói chuyện lien tục 5 tiếng đồng hồ, thật là vị khách phiền phức

Từ kết hợp :

ありがたさ: Cảm ơn, cảm tạ
ありがたみ: Cảm ơn

222. 申し訳ない – もうしわけない : Xin lỗi

Ví dụ :

ご迷惑をおかけして、申し訳ありませんでした。
Rất xin lỗi vì đã làm phiền

Từ kết hợp :

申し訳なさ: Sự xin lỗi

223. めでたい – : Hạnh phúc, vui vẻ

Ví dụ :

子供たちの大合格や結婚など、今年はめでたいことが多かった。
Năm nay toàn là những chuyện vui vẻ như là con cái đỗ đại học và kết hôn…

Từ kết hợp :

めでたさ: Hạnh phúc, vui vẻ

224. 幸いな – さいわいな : May mắn

Ví dụ :

いい友達にめぐまれて、幸いだ。
皆様のご意見をいただきければ、幸いです。
Có được người bạn tốt, thật là may mắn
今年の幸いをお祈りします。
Cầu mông những điều may măn, tốt đẹp của năm nay
交通事故に遭ったが、幸い(に・にも)怪我がなかった。
Gặp tại nan giao thông nhưng thật là may mắn làm sao không bị thương gì cả
交通事故に遭ったが、シートベルトをしていたのが幸いして、怪我はなかった。
Gặp tại nạn giao thông, thật may mắn là có đeo dây bảo hiểm nên không bị thương
事故で大怪我をしたが、命が助かったのはせめってものさいわいだった。
Bị thương nặng do tại nạn giao thông nhưng mà ít nhất thì cũng may là không ảnh hưởng đến tính mạng

Từ liên quan :

幸せな hạnh phúc
幸福な Hạnh phúc,
幸運な May mắn
運がいい May mắn

Từ đối nghĩa :

災い wazawai : rủi

Từ tương tự :

不幸中の幸い。Trong họa có phúc

225. 恋しい – こいしい : Yêu quý

Ví dụ :

国の両親・恋人・ふるさと。。。が恋しい。
Yêu quý bố mẹ ở trong nước, người yêu, quê hương
ビールが恋しい季節になった。
Bước vào mùa mà bia được yêu thích

Từ kết hợp :

恋しさ: Yêu thích, quý mến

226. 懐かしい – なつかしい : Nhớ nhung, thấy thân thương

Ví dụ :

子供のころがなつかしい。
Nhớ lại hồi còn trẻ con
- 家族と旅行したのはなつかしい思い出だ。
Đi du lịch cùng với gia đình là những kỷ niệm bồi hồi
- 電話からなつかしい声が聞こえてきた。
Nghe được giọng nói thân quen (lâu rồi mới nghe) từ điện thoại
- アルバムを見ると、学生時代を懐かしく思い出す。
Mỗi lần xem anbum ảnh là lại bồi hồi nhớ lại thời học sinh

Từ kết hợp :

懐かしさ: Sự nhớ nhung, bồi hỗi
懐かしむ: Nhớ nhung

227. 幼い – おさない : Trẻ con, ngây thơ

Ví dụ :

幼い子供は遊んでいる。
Bọn trẻ con ngây thơ đang chơi đùa
彼は体は大人だが、考え方は幼い.
Anh ta thì dáng vẻ là người lớn nhưng mà cách suy nghĩ thì như trẻ con

Từ kết hợp :

幼友達: Bạn ấu thơ
幼さ: Sự ngây thơ

Từ tương tự :

幼稚な: non nớt, trẻ con
未熟な: chưa có kinh nghiệm, chưa thành thục

228. 心細い – こころぼそい : Cô đơn

Ví dụ :

初めて来日したときは言葉も分からず知り合いもなく、とても心細かった。
Lần đâu tiên đến Nhật Bản, ngôn ngữ thì không hiểu, người quen cũng không có, rất là cô đơn

Từ kết hợp :

心細さ sự cô đơn

Từ liên quan :

不安な Bất an

229. かわいそな – : Đáng thương

Ví dụ :

ー 子供を叱ったが泣いているのをみてかわいそうになった。
Mắng đứa trẻ xong lại thấy thương khi nhìn thấy nó khóc
ー 犬がひかれて死んでるよ。かわいそに。。。
Con chó bị đâm xe chết mất rồi, thật là đáng thương

230. 気の毒な – きのどくな : Đáng thương/ bi thảm

Ví dụ :

彼女は、先日お父さんを亡くされたそうだよ。お気の毒に。。。
Nghe nói là cô ấy bị mất cha, thật là đáng thương
- 彼は確かに失敗したが、あんなに非難されては気の毒だ
Anh ta chắc chắc là thất bại rồi, nhưng mà bị bị đổ lỗi đến như vậy thì thật là tội nghiệp

Từ tương tự :

かわいそうな Đáng thương

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 23. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!