Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 26

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 26

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 26. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 26

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 26

251. ずるい – ずるい : Gian xảo, ranh mãnh, quỷ quyệt

Ví dụ :

うちの上司はずるくて、いつも部下の成果を自分のものにしてしまう
Cấp trên của chúng tôi gian xảo, lúc nào thành của của cấp dưới cũng lấy làm của mình
他の人が必死に働いているのに、自分だけ楽をしようなんて、ずるい考えだ
Người khác thì hết sức làm việc mà chỉ bản thân mình lại nhàn rỗi, đúng là suy nghĩ gian xảo
「お兄ちゃん抱けババにプレゼントをもらって、ずるい!」

252. 憎らしい – にくらしい : Đáng ghét

Ví dụ :

わが子がかわいいが、反抗的な態度をとると憎らしい時もある。
Con tôi đáng yêu nhưng cũng có lúc nó có thái độ phản kháng và những lúc đáng ghét
彼女は憎らしいほど才能がある。
Cô ấy có tài năng đến mức đáng ghét

254. 憎い – にくい : đáng ghét/ đáng khinh bỉ, ghê tởm

Ví dụ :

父を殺した犯人が憎い。
Hung thủ đã giết cha tôi thật đáng ghê tởm

憎む(動詞):ghét/ khinh bỉ

255. 険しい – けわしい : dốc, khó khăn, khắt khe, gay gắt

Ví dụ :

険しい山道を登る。
Tôi leo đường lên núi dốc
売り上げ減の報告を受けた社長は、険しい表情になった。
Giám đốc nhận được thông báo lượng bán hàng giảm đã rơi vào tình trạng khó khăn
上司から険しい声で呼ばれた。
Tôi được sếp gọi bằng giọng gay gắt
不況の中、資格も経験もなければ、前途は険しい。
Trong tình trạng suy thoái kinh tế, không có kinh nghiệm lẫn không có bằng cấp gì, tiền đồ thật khó khăn

Từ tương tự :

なだらかな:thoai thoải
緩やかな:chậm rãi, thoải mái, nhẹ nhàng
穏やかな:êm đềm, bình yên

256. 辛い – つらい : Khổ, vất vả, đau khổ

Ví dụ :

子どもはつらい経験を乗り越えて成長する。
Bọn trẻ vượt qua kinh nghiệm đau khổ mà trưởng thành
花粉症なので、春は本当に辛い。
Vì tôi bị dị ứng phấn hoa mà mùa xuân thật sự rất khổ sở
どんなに辛くても、最後まで頑張るつもりだ。
Dù có vất vả thế nào thì tôi cũng sẽ cố gắng đến cuối cùng
いらいらして、つい子供につらく当たってしまった。
Do tôi sốt ruột nên lỡ đánh con đau rồi.

257. きつい – きつい : Chật, nghiêm khắc, nghiêm trọng, hà khắc, khó khăn

Ví dụ :

太ってしまってズボンがきつくなった。
Vì tôi béo ra nên quần đã chật đi rồi
ほどけないように荷物をきつくしばった。
Tôi buộc đồ chặt đến nỗi không cời ra được
/スケジュール…}がきつい。
{Giày/ Quần áo/ lịch trình..} chật chội, dày đặc.
肉体労働などのきつい仕事は、今人気がない。
Công việc hà khắc như lao động chân tay bây giờ không còn được ưa chuộng nữa
運動不足で階段を上るのがきつい。
Do thiếu vận động mà bây giờ leo cầu thang khó khăn
先生が学生をきつく注意した。
Giáo viên đã chú ý học sinh một cách nghiêm khắc
わが校の校則はきつい。
Luật trong trường của trường chúng tôi nghiêm khắc.
きつい{タバコ//におい…}
{thuốc lá/ rượu/ mùi…} nặng
家の目の坂は傾斜がきつい。
Bảng tên nhà tôi bị lệch lớn
「君は冗談がきついよ」
“”Cậu không biết đùa gì cả””
彼女は優しそうだが、性格はきつい。
Trông cô ấy có vẻ hiền lành nhưng mà tính cách thì nghiêm khắc

Từ tương tự :

緩い:lỏng, thong thả

258. 緩い – ゆるい : Lỏng lẻo, thong thả, chậm rãi

Ví dụ :

やせてスカートがゆるくなった。
Tôi gầy đi nên váy lỏng ra rồi
靴のひもがゆるくて、ほどけてしまった。
Dây giày lỏng ra rồi tuột mất rồi
「この道をまっすぐ行くと、ゆるいカーブがあります」
“”Cứ đi thẳng đường này sẽ có một khúc cua mềm””

Từ tương tự :

きつい:Chật, nghiêm khắc, nghiêm trọng, hà khắc, khó khăn
急な:gấp gáp

259. 鈍い – にぶい : Cùn, chậm chạp

Ví dụ :

このナイフは切れ味がにぶい。
Con dao này bị cùn
佐藤選手は、今日は動きが鈍い。
Tuyển thủ Satou hôm nay chuyển động chậm chạp
{勘/運動神経…}がにぶい。
{Giác quan/ Thần kinh vận động…} chậm chạp
にぶい痛み。
Nỗi đau
古い銀のネックレスがにぶい光っている。
Chiếc vòng bạc cũ tỏa ánh sáng nhợt nhạt
雨の日は客足がにぶい。
Ngày mưa thì tiếng chân khách chậm chạp

Từ tương tự :

鋭い:sắc bén, nhanh nhạy

260. 鋭い – するどい : Sắc bén, nhanh nhạy

Ví dụ :

熊はするどい爪をもっている。
Gấu có móng vuốt sắc nhọn
彼はするどい目で私をにらんだ。
Anh ấy lườm tôi với ánh mắt sắc bén
ナイフで切られたようなするどい痛みを感じた。
Tôi cảm thấy nỗi đau đau đớn đến nỗi như bị dao cắt vào
感受性がするどい
Cảm xúc sắc bén
彼の意見はいつもするどい。
Ý kiến của anh ấy lúc nào cũng nhanh nhạy.

Từ tương tự :

鈍い:cùn, chậm chạp

Ví dụ :

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 26. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!