Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 38
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 38
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 38. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 38
Mục lục :
- 1 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 38
- 1.1 371. 立ち上がる – たちあがる : Đứng dậy, đứng lên, nổi dậy
- 1.2 372. 飛び上がる – とびあがる : Bay lên, nhảy lên
- 1.3 373. 浮かび上がる – あかびあがる : Nổi lên
- 1.4 374. 舞い上がる – まいあがる : Bay vút lên, bay lên cao
- 1.5 375. 燃え上がる – もえあがる : Bốc cháy
- 1.6 376. 盛り上がる – もりあがる : Nổi lên, tăng lên
- 1.7 377. 湧き上がる – わきあがる : Sôi sục lên, Ồn ào lên
- 1.8 378. 晴れ上がる – はれあがる : Sáng lên, quang đãng lên
- 1.9 379. 震えあがる – ふるえあがる : Run bắn, Run cầm cập
- 1.10 380. 縮みあがる – ちぢみあがる : Co rúm lại, khúm núm
371. 立ち上がる – たちあがる : Đứng dậy, đứng lên, nổi dậy
Ví dụ :
いすから立ち上がる。
Đứng lên từ ghế
プロジェクトが立ち上がる。
Dự án nổi lên
立ち上げる:(tha động từ) dựng dậy, đứng lên
立ち上がり:(danh từ) sự đứng lên
372. 飛び上がる – とびあがる : Bay lên, nhảy lên
Ví dụ :
飛び上がって喜ぶ
Tôi nhảy bật lên vui mừng
驚いて飛び上がった。
Giật mình nhảy lên
373. 浮かび上がる – あかびあがる : Nổi lên
Ví dụ :
水面に浮かび上がる。
Nổi lên trên bề mặt nước
Aが容疑者として浮かび上がった。
A nổi lên với tư cách người tình nghi
374. 舞い上がる – まいあがる : Bay vút lên, bay lên cao
Ví dụ :
{砂/ほこり…}が舞い上がる。
{Cát/ Bụi…} bay vù lên
女の子から告白されて、彼は舞い上がった。
Được con gái tỏ tình, anh ta sướng như bay lên 9 tầng mây
375. 燃え上がる – もえあがる : Bốc cháy
Ví dụ :
{火/闘志/恋心…}が燃え上がる。
{Lửa/Đấu sĩ/ trái tim đang yêu..} bừng cháy.
376. 盛り上がる – もりあがる : Nổi lên, tăng lên
Ví dụ :
筋肉が盛り上がっている。
Cơ bắp đang nổi lên
パーティーが盛り上がる。
Bữa tiệc hào hứng cả lên
盛り上がりに欠ける:thiếu sự hào hứng
377. 湧き上がる – わきあがる : Sôi sục lên, Ồn ào lên
Ví dụ :
歓声が沸き上がる。
Tiếng hoan hồ ồn ào cả lên
{悲しみ/怒り…}が沸き上がってくる。
{Nổi buồn/ Nổi tức giận…} sôi sục lên
378. 晴れ上がる – はれあがる : Sáng lên, quang đãng lên
Ví dụ :
晴れ上がった秋空。
Bầu trời mùa thu quang đãng
379. 震えあがる – ふるえあがる : Run bắn, Run cầm cập
Ví dụ :
{寒さ/恐怖…}に震え上がる。
Run cầm cập vì {Lạnh/ Sợ hãi…}
380. 縮みあがる – ちぢみあがる : Co rúm lại, khúm núm
Ví dụ :
{寒さ/恐怖…}に縮み上がる。
Co rúm lại vì {Lạnh/ Sợ hãi…}
Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 38. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !