Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 76

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 76

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 76. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 76

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 76

751. 膨らむ – ふくらむ : Làm to ra, làm phồng ra

Ví dụ :

桜のつぼみが膨らんだ。
Nụ hoa anh đào to ra.
{期待/希望}に胸が膨らむ。
Ngực phồng lên bởi {kỳ vọng/ hy vọng}
{パン/風船//希望/期待/疑惑…}をふくらむ。
Làm to {bánh mỳ/ khí cầu/ hi vọng/ kỳ vọng/ sự nghi ngờ…} lên
{予算/借金/計画…}がふくらむ。
{Dự toán/ tiền nợ/ kế hoạch…} bị to ra.

ふくらみ:chỗ phồng lên, phình lên (danh từ)

752. 膨らます – ふくらます : Chồi lên, phồng lên, to ra.

Ví dụ :

娘は怒ると頬を膨らます。
Con gái tôi khi tức giận thì phồng má lên.
タイヤに空気を入れて膨らます。
Cho không khí vào bánh xe để thổi phồng lên.
{風船/気球//パン…}をふくらます。
Thổi phồng {khí cầu/ bong bóng/ túi/ bánh mỳ….}
新人生は{希望/期待}に胸を膨らませて学校に行った。
Tôi trong cuộc sống mới thổi phồng ngực lên bởi {hi vọng/ kỳ vọng} rồi đi tới trường.

753. とがる – とがる : Nhọn, được chuốt nhọn.

Ví dụ :

この靴は先がとがっている。
Đôi giày này được chuốt nhọn mũi.
鉛筆津を削ってとがらせる。
Gọt bút chì rồi chuốt nhọn.
口をとがらせて不満を言う。
Tôi bĩu môi rồi nói ra bất mãn.

754. 当てはまる – あたはまる : Áp dụng, ứng dụng

Ví dụ :

昔話の教訓は、現代にも当てはまるものが多い。
Những lời giáo huấn trong những câu chuyện ngày xưa thì trong thời hiện đại cũng có điều áp dụng nhiều.
私はこの条件に当てはまらないから、この奨学金の申請は無理だ。
Tôi không ứng dụng được điều khoản này nên không thể xin học bổng này được.
田中選手の行為を規則に当てはめると、1週間の出場禁止になるだろう。
Nếu áp dụng hành vì của tuyển thủ Takata vào luật thì có lẽ sẽ bị cấm xuất hiện trong 1 tuần.

あてはめる:áp dụng, thích ứng.

755. 就く – つく : Làm việc, bắt đầu.

Ví dụ :

大学を卒業して教職に就いた。
Tôi tốt nghiệp đại học và đi làm giáo viên.
入社して10年目に部長のポストに就いた。
Vào công ty rồi làm thư ký năm thứ 10 cho trưởng phòng.
王位に就く。

スタッフ全員が配置について開店を待った。
Tất cả nhân viên bắt đầu sắp xếp rồi chờ mở quán.
眠りに就く。
Bắt đầu đi ngủ.
毎日夜12時にはもう床についている。
Mỗi buổi tối vào lúc 12 giờ thì tôi đã đi ngủ.

756. 受け持つ – うけもつ : Đảm nhiệm, đảm nhận

Ví dụ :

サークルで、今年は会計を受け持つことになった。
Trong câu lạc bộ thì tôi năm nay sẽ phụ trách phần kế toán.
高橋さんは新聞配達でA地区を受け持っている。
Anh Takahashi đảm nhiệm phát báo khu vực A.

受け持ち:người phụ trách, công tác đảm nhận (danh từ)

757. 従う – したがう : Nghe lời, tuân lệnh, theo, đi theo

Ví dụ :

「非常の際は係員の指示に従って非難してください」
“Trong trường hợp khẩn cấp thì hãy tránh nạn theo chỉ thị của người phụ trách”
「命令/言いつけ。。。}に従う。
Nghe theo {mệnh lệnh/ lời sai bảo…}
説明書に従うパソコンをセットした。
Thiết lập máy tính theo sách hướng dẫn.
未成年者の喫煙は法律にしたがって罰せられる。
Hút thuốc ở vị thành niên sẽ bị phạt theo như pháo luật.
流れに従って川を下る。
Đi dọc xuống sông theo dòng chảy
生徒たちは引率の先生に従って遠足に出発した。
Học sinh bắt đầu chuyến dã ngoại theo lời giáo viên hướng dẫn.
秘書は社長に従って取引き先に出かけた。
Thư ký đi theo sau giám đốc gặp khách hàng.
部長は部下を従えて飲みに行った。
Trưởng phòng dẫn theo cấp dưới đi tới tiệc uống.

従える:dẫn theo

Từ tương tự :

沿う:theo~

758. つぶやく – つぶやく : Thì thầm

Ví dụ :

彼女は下を向いて、何かつぶつぶつぶやいていた。
Cô ấy cúi xuống thì thầm cái gì đó.

つぶやき:

759. 述べる – のべる : Bày tỏ, nêu lên

Ví dụ :

自分の意見を述べる。
Tôi nêu lên ý kiến của bản thân.
「真実を述べることを誓います」
“Thề là sẽ nói sự thật”

760. 目覚める – めざめる : Thức dậy, mở mắt

Ví dụ :

早朝、鳥の声で目覚めた。
Sáng sớm tôi thúc dậy bởi tiếng chim hót.
子供は自我に目覚め、大人になっていく。
Trẻ con mà tự thức dậy là đang thành người lớn.
{現実/責任感/…}に目覚める。
Thức tỉnh trước {hiện thực/ trách nhiệm/ cái đẹp/ tính…}

Từ tương tự :

自覚する:tỉnh ngộ, sáng mắt

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 76. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!