Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 80

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 80

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 80. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 80

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 80

791. インテリア – インテリア : Nội bộ, nội thất

Ví dụ :

友達の部屋はインテリアの趣味がいい。
Căn phòng của bạn tôi có nội thất đẹp.

792. コーナー – コーナー : Góc, cạnh.

Ví dụ :

冬になるとデパートにはお歳暮のコーナーが設けられる。
Hễ đến đông là góc hàng cuối năm trong bách hoá lại được trang bị.
ほとんどのニュース番組には、天気予報のコーナーがある。
Hầu hết các chương trình tin tức thì đều có góc dự báo thời tiết.
ランナーはトラックの第3コーナーを回った。
Người chạy đã chạy quanh góc thứ 3 của xe tải.

793. カウンター – カウンター : Quầy

Ví dụ :

デパートには入口に案内のカウンターがある。
Trong bách hoá thì ở cửa vào có quầy hướng dẫn.
食堂のテーブルがあいていなかったので、カウンターで食べた。
Vì bàn ăn không trống nên tôi đã ăn ở quầy.

794. スペース – スペース : Khoảng cách, chỗ trống

Ví dụ :

部屋に大型テレビを置きたいが、スペースがない。
Tôi muốn đặt một cái tivi cỡ lớn trong phòng nhưng không có chỗ trống.
この紙面は、行と行の間のスペースが広い。
Mặt giấy này khoảng cách giữa các hàng với nhau lớn.
教科書のスペースにメモを書き込む。
Tôi đã viết ghi chú vào chỗ trống trong sách giáo khoa

795. オープン – オープン : Mở

Ví dụ :

駅前に新しいデパートがオープンした。
Trước nhà ga có một bách hoa mới mở cửa.
彼は脱サラしてレストランをオープンした。
Anh ấy thoát khỏi cuộc sống làm nhân công và đã mở một nhà hàng.
「オープンな」彼女はオープンな性格で、誰とでもすぐ仲良くなる。
“Tính thoáng/ mở} Cô ấy có tính cách mở rộng, ai cũng ngay lập tức trở nên thân thiết.
ホテルのロビーはオープンな空間だ。
Hành lang khách sạn là khoảng không gian mở.
なんでもオープンに話す。
Cái gì cũng nói chuyện một cách thoáng.

Từ tương tự :

開店:mở tiệm
開場:mở
開放的:tính mở, tính tự do, tính thoáng

796. センター – センター : Trung tâm, giữa

Ví dụ :

駅前のショッピングセンターで買い物をする。
Tôi đã mua quần áo ở trung tâm mua sắm trước cửa nhà ga.
(球技)センターを守る。
(Bóng đá) Bảo vệ trung tâm.
舞台のセンターに立つ。
Đứng giữa sân khấu.

Từ tương tự :

中央:trung ương, trung tâm

797. カルチャー – カルチャー : Văn hoá

Ví dụ :

外国の生活でカルチャーショックを受けることがある。
Cũng có khi bị shock văn hoá trong sinh hoạt ở nước ngoài.
町のカルチャーセンターで書道を習っている。
Tôi học thư pháp ở trung tâm văn hoá ở thị trấn.

Từ tương tự :

文化:văn hoá

798. ブーム – ブーム : Sự bùng nổ

Ví dụ :

1960年代にフォークソングがブームになった。
Vào năm 1960 thì dòng nhạc đồng quê bùng nổ.
、登山がブームだ。
Bây giờ đang bùng nổ dịch leo núi.
バブル経済のブームに乗って、株を買う人が増えた。
Đi theo sự bùng nổ của nền kinh tế bong bóng thì số người mua cố phiếu đã tăng lên.

Từ tương tự :

流行:thịnh hành, lưu hành
はやり:thịnh hành

799. インフォ(-)メーション – インフォ(-)メーション : Thông tin

Ví dụ :

駅には観光客用のインフォメーションデスクがある。
Ở nhà ga thì có bàn thông tin dùng cho khách tham quan.
企業の詳しいインフォメーションは、ホームページに載っている。
Thông tin chi tiết về công ty thì có đăng trên trang chủ.

Từ tương tự :

情報:thông tin
案内:hướng dẫn

800. キャッチ – キャッチ : Bắt

Ví dụ :

ボールをキャッチする。
Bắt bóng.
{電波/情報…}をキャッチする。
Bắt {sóng điện thoại/ thông tin…}
新人歌手は、デビューのときにさまざまなキャッチフレーズがつけられる。
Ca sĩ mới vào nghề thì khi biểu diễn được gắn với rất nhiều khẩu hiệu

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 80. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!