Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 10

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 10

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 10

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 10. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N3 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Các bạn có thể học từ bài đầu tại đây : mimi kara oboeru N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 10

716. 上る – のぼる : leo, đi lên

Ví dụ :

坂を上る
leo dốc
東京タワーに上る
leo tháp Tokyo
煙が空に上る
khói bay lên bầu trời
地震の死者は、5000人に上った
số người thiệt mạng trong vụ động đất đã đạt đến 5000 người

717. 下る – くだる : đi xuống, sụt xuống

Ví dụ :

山を下る
xuống núi

718. 進む – すすむ : tiến lên, tiếp diễn

Ví dụ :

出口に向かって進む
tiến về phía cửa ra
工事は予定通り進んでいる
công trường đang tiến triển như kế hoạch
日本は科学術が進んでいる
Nhật bản thì tiến bộ khoa học rất phát triển
この時計は5分進んでいる
cái đồng hồ này chạy nhanh 5 phút
4月から高校に進みます
từ tháng 4 tôi sẽ lên cấp ba

719. 進める – すすめる : tiến triển, tiến lên

Ví dụ :

もう少し車を前に進めてください
xin hãy tiến xe lên phía trước một chút nữa
会議の準備を進める
tiến hành chuẩn bị cho cuộc họp
時計を10分進める
làm đồng hộ chạy nhanh 10 phút

720. 通る – とおる : đi qua, xuyên qua

Ví dụ :

この道は車がたくさん通る
con đường này có nhiều xe ô tô đi qua
改札を通ってホームに上がる
đi qua cửa soát vé tiến vào nhà ga
私の町の真ん中に大きな道が通っている
giữa thị trấn tôi có một con đường lớn chạy qua
この肉はよく火が通っていない
thịt này vẫn chưa qua lửa kĩ đâu
会議で私の意見が通った
tại cuộc họp ý kiến của tôi đã được chấp thuận

721. 通す – とおす : làm cho xuyên qua

Ví dụ :

この布は、空気は通すが水は通さない
loại vải này không khí có thể xuyên qua nhưng nước không xuyên qua được
針に糸を通す
xuyên chỉ qua kim
隣の県まで鉄道を通す
cho thông đường sắt sang tới tỉnh bên
すみません、ちょっと通してください
xin lỗi làm ơn cho tôi qua chút
客を応接室に通す
đưa khách vào phòng tiếp đón
この提案を会議で通したい
tôi muốn thông qua đề án này tại cuộc họp

722. 超える – こえる : vượt quá

Ví dụ :

この山を越えると隣の県だ
đi qua ngọn núi này là sang tỉnh bên
テストに平均点は80点を超えた
Điểm bình quân trong bài test của tôi vượt 80 điểm
最高気温が30度を超える日を真夏日という
Những ngày có nhiệt độ cao nhất vượt quá 30 độ được gọi là ngày chính hè

723. 過ぎる – すぎる : vượt quá, quá mức

Ví dụ :

列車は広島駅を過ぎた
chuyến tàu đã đi qua ga Hiroshima rồi
約束の時間を過ぎても友達は来なかった
đã qua giờ hẹn rồi nhưng bạn bè vẫn chưa đến

724. 過ごす – すごす : trải qua

Ví dụ :

大学時代を東京で過ごした
tôi đã trải qua thời đại học tại Tokyo
日曜日は家でテレビを見て過ごすことが多い
chủ nhật hầu như toàn ở nhà xem tivi

725. 移る – うつる : di chuyển, lây nhiễm

Ví dụ :

黒板の字が見えにくかったので、前の席に移った
chữ trên bảng đen khó nhìn nên tôi đã chuyển lên chỗ ngồi phía trên
来月から営業部に移ることになった
từ tháng tới tôi quyết định chuyển sang phòng kinh doanh
日本の首都は19世紀後半に京都から東京に移った
thủ đô của Nhật bản từ nửa sau thế ky 19 chuyển tên từ Kyoto thành Tokyo
風邪をひいた.たぶん、田中ンさんから移ったのだと思う
tôi bị cảm rồi, tôi nghĩ có lẽ là bị lây từ anh Tanaka

726. 移す – うつす : di chuyển, chuyển đổi

Ví dụ :

本社を大阪から東京に移した
Công ty đã chuyển trụ sở từ Osaka lên Tokyo
田中さんに風邪をうつされてしまった
tôi đã bị lây cảm cúm từ anh Tanaka mất rồi

727. 連れる – つれる : đem theo, dẫn theo ai đó

Ví dụ :

子供を動物園へ連れて行った
tôi đã dẫn bọn trẻ đến vườn bách thú
明日娘が恋人を家につれてくることになっている
ngày mai chị gái tôi đã quyết định đưa người yêu về nhà

728. 寄る – よる : tiến lại gần, ghé qua

Ví dụ :

窓のそばによって外を見た
tiến lại gần cửa sổ và nhìn ra ngoài
ポスターが左によっていますから、直してください
tấm áp phích hơi nghiêng trái, hãy chỉnh lại đi
会社からの帰りに、雑誌を買いに本屋へ寄った
trên đường về từ công ty, tôi đã ghé qua cửa hàng sách mua cuốn tạp chí

729. 寄せる – よせる : tiến lại gần

Ví dụ :

地震の時は、車を道の左側に寄せて止めなければならない
khi có động đất, phải tiến về phía bên trái đường và dừng xe lại

730. 与える – あたえる : cung cấp, gây ra

Ví dụ :

成績の良い学生に奨学金を与える
trao học bổng cho học sinh có thánh tích tốt
影響を与える
gây ảnh hưởng

731. 得る – える : có được, nhận được

Ví dụ :

収入を得る
nhận được thu nhập
会議は許可を得てからでなければ発言していけない
trong một cuộc họp nếu không có sự cho phép thì không được phát ngôn

732. 向く – むく : hướng về, phù hợp với

Ví dụ :

私の部屋は、東南に向いている
phòng của tôi hướng vế phía đông nam
彼女は子供が好きだから、幼稚園の先生に向いている
cô ấy thích trẻ con nên phù hợp trở thành cô giáo mầm non

733. 向ける – むける : chỉ về, hướng về phía

Ví dụ :

顔を右に向ける
quay mặt về bên phải
世界に向けてニュースが報道される
tin tức được truyền tải hướng ra thế giới
化粧品会社が、女子高生に向けてリップクリームを発売した
công ty mỹ phẩm đã xuất bán son chống nẻ hướng tới các nữ sinh cấp ba

734. 勧める – すすめる : đề nghị, gợi ý

Ví dụ :

ダイエットしている友人に、一緒にウオーキングをしようと勧めた
Tôi đã gợi ý cùng nhau đi bộ với bạn đang ăn kiêng
客にお茶を進めた
gợi ý trà cho khách

735. 薦める – すすめる : đề nghị, khuyến khích

Ví dụ :

先生に薦められた本を買った
tôi đã mua quyển sách được thầy giới thiệu
「議長に誰がいいですか」「山田さんを薦めます」
ai thich hợp với chức chủ tịch tôi xin đề xuất anh Yamada
お薦めの店があったら教えてください
Hãy cho tôi biết cửa hàng nào mà anh nghĩ là nên đi

Mời các bạn xem phần tiếp theo tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!